Câu hỏi:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underline part is pronounced differently from that of the others.

Câu 1:

  • A Monday
  • B monkey
  • C punctual
  • D language

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 2:

  • A lean
  • B teammate
  • C beacon
  • D overhead

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 3:

  • A plough
  • B house
  • C compound
  • D touch

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 4:

  • A mean
  • B weather
  • C head
  • D ready

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 5:

  • A taught
  • B laugh
  • C naughty
  • D slaughter

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 6:

  • A reject
  • B regard
  • C represent
  • D religion

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 7:

  • A enjoy
  • B benefit
  • C begin
  • D decide

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 8:

  • A compete
  • B intend
  • C medal
  • D defend

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 9:

  • A meat
  • B breakfast
  • C heat
  • D beat

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 10:

  • A approach
  • B ancestor
  • C apologize
  • D attention

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 11:

  • A effective
  • B eradicate
  • C enthusiastic
  • D effort

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 12:

  • A kite
  • B bite
  • C favorite
  • D quite

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 13:

  • A allow 
  • B tomorrow
  • C slowly
  • D below

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 14:

  • A windsurfing
  • B rhinoceros
  • C philosopher
  • D wilderness

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 15:

  • A mineral
  • B miniature
  • C minor
  • D minimum

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 16:

  • A arise
  • B arrange
  • C arrive
  • D area

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 17:

  • A expand
  • B vacancy
  • C applicant
  • D category

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 18:

  • A telephone
  • B interpreter
  • C perverted
  • D restaurant

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 19:

  • A empty
  • B deny
  • C sleepy
  • D hurry

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 20:

  • A admit
  • B advent
  • C admire
  • D advance

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 21:

  • A primary
  • B childhood
  • C kindergarten
  • D light

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 22:

  • A civic
  • B service
  • C fertile
  • D determine

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 23:

  • A international
  • B integration
  • C immigration
  • D operation

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 24:

  • A admit
  • B confide
  • C decide
  • D retire

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 25:

  • A sour
  • B hour
  • C pour
  • D flour

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 26:

  • A demand
  • B deny
  • C deter
  • D debris

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 27:

  • A bomb
  • B tomb
  • C combat
  • D comment

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 28:

  • A attitude
  • B ancient
  • C capable
  • D nature

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 29:

  • A coexist
  • B notify
  • C prohibit
  • D frozen

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:


Câu 30:

  • A danger
  • B devastate
  • C parade
  • D rational

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:




Làm Bài Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới - Xem ngay