Câu hỏi:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the three others

Câu 1:

  • A rough
  • B sum
  • C utter
  • D union

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

A. rough /rʌf/

B. sum /sʌm/

C. utter /ˈʌtə(r)/

D. union /ˈjuːniən/

Phần gạch chânở câu D được phát âm là /ju/ còn lại là /ʌ/

=>Chọn D


Câu 2:

  • A noon
  • B tool
  • C blood
  • D spoon

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

A. noon /nuːn/

B. tool /tuːl/

C. blood /blʌd/

D. spoon /spuːn/

Phần gạch chânở câu C được phát âm là /ʌ/ còn lại là /uː/

=>Chọn C


Câu 3:

  • A thought
  • B tough
  • C taught
  • D bought

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

A. thought /θɔːt/

B. tough /tʌf/

C. taught /tɔːt/

D. bought /bɔːt/

Phần gạch chânở câu B được phát âm là /ʌ/ còn lại là /ɔː/

=>Chọn B


Câu 4:

  • A pleasure 
  • B hea
  • C mea
  • D feed

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

A. pleasure /ˈpleʒə(r)/

B. heat /hiːt/

C. meat /miːt/

D. feed /fiːd/

Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /e/ còn lại phát âm là /i:/

=>Chọn A


Câu 5:

  • A false
  • B laugh 
  • C glass 
  • D after

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

A. false /fɔːls/

B. laugh /lɑːf/

C. glass /ɡlɑːs/

D. after /ˈɑːftə(r)/

Phần gạch chânở câu A được phát âm là /ɔː/ còn lại là /ɑː/

=> Chọn A


Câu 6:

  • A genetics
  • B generate
  • C kennel
  • D gentle

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

A. genetics /dʒəˈnetɪks/

B. generate /ˈdʒenəreɪt/

C. kennel /ˈkenl/

D. gentle /ˈdʒentl/

Phần gạch chânở câu A được phát âm là /ə/ còn lại là /e/

=>Chọn A


Câu 7:

  • A cleanse
  • B please
  • C treat
  • D retreat

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

A. cleanse /klenz/

B. please /pliːz/

C. treat /triːt/

D. retreat /rɪˈtriːt/

Phần gạch chânở câu A được phát âm là /e/ còn lại là /i:/

=>Chọn A


Câu 8:

  • A grammar 
  • B damage 
  • C mammal 
  • D drama

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

A. grammar /ˈɡræmə(r)/

B. damage /ˈdæmɪdʒ/

C. mammal /ˈmæml/

D. drama /ˈdrɑːmə/

Phần gạch chânở câu D được phát âm là /ɑː/ còn lại là /æ/

=>Chọn D


Câu 9:

  • A candy 
  • B sandy 
  • C many 
  • D handy

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

A. candy /ˈkændi/

B. sandy /ˈsændi/

C. many /ˈmeni/

D. handy /ˈhændi/

Phần gạch chânở câu C được phát âm là /e/ còn lại là /æ/

=>Chọn C


Câu 10:

  • A bought
  • B nought
  • C plough
  • D thought

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

A. bought /bɔːt/

B. nought /nɔːt/

C. plough /plaʊ/

D. thought /θɔːt/

Phần gạch chânở câu C được phát âm là /aʊ/ còn lại là /ɔː/

=>Chọn C


Câu 11:

  • A given
  • B risen
  • C ridden
  • D whiten

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

A. given /ˈɡɪvn/

B. risen /’rɪzn/ 

C. ridden /ˈrɪdn/

D. whiten /ˈwaɪtn/

Phần gạch chânở câu D được phát âm là /aɪ/ còn lại là /ɪ/

=>Chọn D


Câu 12:

  • A accident
  • B jazz
  • C stamps
  • D watch

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

A. accident /ˈæksɪdənt/

B. jazz /dʒæz/

C. stamps /stæmp/

D. watch /wɒtʃ/

Phần gạch chânở câu D được phát âm là /ɒ/ còn lại là /æ/

=>Chọn D


Câu 13:

  • A bush 
  • B brush 
  • C bu
  • D cup

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

A. bush /bʊʃ/

B. brush /brʌʃ/

C. bus /bʌs/

D. cup /kʌp/

Phần gạch chânở câu A được phát âm là /ʊ/ còn lại là /ʌ/

=>Chọn A


Câu 14:

  • A foo
  • B loo
  • C too
  • D good

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

A. food /fuːd/

B. look /lʊk/

C. took /tʊk/

D. good /ɡʊd/

Phần gạch chânở câu A được phát âm là /uː/ còn lại là /ʊ/

=>Chọn A


Câu 15:

  • A rather
  • B sacrifice
  • C hard
  • D father

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

A. rather /ˈrɑːðə(r)/

B. sacrifice /ˈsækrɪfaɪs/

C. hard /hɑːd/

D. father /ˈfɑːðə(r)/

Phần gạch chânở câu B được phát âm là /æ/ còn lại là /ɑː/

=>Chọn B


Câu 16:

  • A evening
  • B key
  • C envelope
  • D secret

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

A. evening /ˈiːvnɪŋ/

B. key /kiː/

C. envelope /ˈenvələʊp/

D. secret /ˈsiːkrət/

Phần gạch chânở câu C được phát âm là /e/ còn lại là /iː/

=>Chọn C


Câu 17:

  • A both
  • B bottle
  • C Scotland
  • D cotton

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

A. both /bəʊθ/

B. bottle /ˈbɒtl/

C. Scotland /ˈskɒtlənd/

D. cotton /ˈkɒtn/

Phần gạch chânở câu A được phát âm là /əʊ/ còn lại là /ɒ/

=>Chọn A


Câu 18:

  • A with
  • B library
  • C willing
  • D if

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

A. with /wɪð/

B. library /ˈlaɪbrəri/

C. willing /ˈwɪlɪŋ/

D. if /ɪf/

Phần gạch chânở câu B được phát âm là /aɪ/ còn lại là /ɪ/

=>Chọn B


Câu 19:

  • A da
  • B pla
  • C plane 
  • D candle

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

A. dam /dæm/

B. plan /plæn/

C. plane /pleɪn/

D. candle /ˈkændl/

Phần gạch chânở câu C được phát âm là /eɪ/ còn lại là /æ/

=>Chọn C


Câu 20:

  • A seat
  • B heavy
  • C reason
  • D neat

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

A. seat /siːt/

B. heavy /ˈhevi/

C. reason /ˈriːzn/

D. neat /niːt/

Phần gạch chânở câu B được phát âm là /e/ còn lại là /iː/

=>Chọn B




Làm Bài Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới - Xem ngay