Cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

Thì quá khứ đơn được dùng để: Diễn tả một hành động, sự việc đã diễn ra tại một thời điểm cụ thể, hoặc một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở quá khứ; Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ; Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ; Dùng để miêu tả một sự kiện lịch sử

I. Cách sử dụng thì quá khứ đơn

1. Diễn tả một hành động, sự việc đã diễn ra tại một thời điểm cụ thể, hoặc một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở quá khứ.

- The bomb exploded two months ago.

 (Quả bom đã nổ hai tháng trước.)

- My children came home late last night.

(Các con của tôi về nhà muộn đêm qua.)

=> Sự việc “quả bom nổ” và “các con về nhà muộn” đã diễn ra trong quá khứ và đã kết thúc trước thời điểm nói.

2. Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.

- John visited his grandma every weekend when he was not married.

(John đã thăm bà của cậu ấy hàng tuần lúc còn chưa cưới.)

- They always enjoyed going to the zoo.

(Họ đã luôn luôn thích thú khi đi thăm vườn bách thú.)

=> Sự việc “thăm bà” và “thăm vườn bách thú” đã từng xảy ra rất nhiều lần trong quá khứ.

3. Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.

- Laura came home, took a nap, then had lunch.

(Laura về nhà, ngủ một giấc, rồi ăn trưa.)

=> ba hành động “về nhà”, “ngủ” và “ăn trưa” xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ.

- David fell down the stair yesterday and hurt his leg.

(David ngã xuống cầu thang hôm qua và làm đau chân anh ấy.)

=> hành động “làm đau chân” xảy ra ngay liền sau “ngã cầu thang” trong quá khứ.

4. Dùng để miêu tả một sự kiện lịch sử.

 The Chinese invented printing.

(Người Trung Quốc đã phát minh ra máy in.)

5. Thì quá khứ đơn được dùng cho những hành động đã hoàn tất trong quá khứ ở một thời điểm nhất định. Vì thế nó được dùng cho một hành động quá khứ khi nó chỉ rõ thời điểm hoặc khi thời điểm được hỏi đến.

When did you meet him?

(Anh đã gặp hắn lúc nào?)

II. Các dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

Trong câu có các từ như: yesterday, ago, last (week, year, month), in the past, the day before, với những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this afternoon), in + mốc thời gian trong quá khứ (in 2022).

- Yesterday morning, Tom got up early; then he ate breakfast and went to school.

(Sáng hôm qua, Tom dậy trễ, sau đó cậu ấy ăn sáng và đến trường.)

- The plane took off two hours ago.

(Máy bay đã cất cánh cách đây 2 giờ.)

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close