Biền biệt

Biền biệt có phải từ láy không? Biền biệt là từ láy hay từ ghép? Biền biệt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Biền biệt

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:(đi, vắng) rất lâu mà không có tin tức gì

VD: Đi biền biệt không về.

Đặt câu với từ Biền biệt:

  • Anh trai tôi ra nước ngoài làm việc rồi biền biệt suốt mấy năm.
  • Từ ngày chuyển đi, cô ấy biền biệt không một lần trở lại.
  • Cha tôi lên thành phố kiếm sống, để mẹ con tôi ở quê biền biệt mấy năm trời.
  • Anh lính trẻ lên đường nhập ngũ rồi biền biệt, không có tin tức gửi về.
  • Đứa trẻ đi lạc, gia đình tìm kiếm suốt mà vẫn biền biệt không thấy.

close