Bí bơ

Bí bơ có phải từ láy không? Bí bơ là từ láy hay từ ghép? Bí bơ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Bí bơ

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:Sàm sỡ, thiếu đứng đắn, nghiêm chỉnh, trong quan hệ, cư xử

VD: Không được bí bơ với phụ nữ.

Đặt câu với từ Bí bơ:

  • Anh ta bị chỉ trích vì thái độ bí bơ với đồng nghiệp nữ.
  • Một số kẻ hay lợi dụng đám đông để bí bơ người khác.
  • Cô ấy cảm thấy khó chịu khi bị người lạ bí bơ tại bữa tiệc.
  • Những hành vi bí bơ nơi công cộng cần bị lên án mạnh mẽ.
  • Hắn ta luôn tìm cơ hội bí bơ phụ nữ ở chỗ đông người.

Các từ láy có nghĩa tương tự: sàm sỡ

close