Bài thực hành mục I trang 120,121 Vở bài tập Sinh học 9 Giải bài thực hành mục I Bài tập thực hành trang 120,121 VBT Sinh học 9: Hoàn thành bảng 51.1. Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn Bài tập 1 Hoàn thành bảng 51.1. Lời giải chi tiết: Bảng 51.1. Các thành phần của hệ sinh thái quan sát Các nhân tố vô sinh | Các nhân tố hữu sinh | - Những nhân tố tự nhiên: Ánh sáng, đất, nước, nhiệt độ, độ ẩm,… - Những nhân tố do hoạt động của con người tạo nên: khói bụi, máy móc, trang thiết bị, … | - Trong tự nhiên: Thực vật, động vật, vi sinh vật,… tự nhiên - Do con người (chăn nuôi, trồng trọt…): sản phảm trồng trọt, chăn nuôi… |
Bài tập 2 Hoàn thành bảng 51.2. Lời giải chi tiết: Bảng 51.2. Thành phần thực vật trong khu vực thực hành: Loài có nhiều cá thể nhất | Loài có nhiều cá thể | Loài có ít cá thể | Loài có rất ít cá thể | Rau muống | Rau rút | Cỏ bợ | Khoai nước |
Bài tập 3 Hoàn thành bảng 51.3. Lời giải chi tiết: Bảng 51.3. Thành phần động vật trong khu vực thực hành Loài có nhiều cá thể nhất | Loài có nhiều cá thể | Loài có ít cá thể | Loài có rất ít cá thể | Cá chép | ốc vặn, ốc bươu vàng | Đỉa, cua | Cá trê |
Bài tập 4 Hoàn thành bảng 51.4. Lời giải chi tiết: Bảng 51.4. Các thành phần sinh vật trong hệ sinh thái Sinh vật sản xuất | Tên loài Cỏ tranh Cây bàng Rong đuôi chó, tảo,… | Môi trường sống Trên cạn Trên cạn Trong nước | Động vật ăn thực vật (sinh vật tiêu thụ) | Tên loài Cá chép, cá rô, ốc,… Bò, trâu,… | Thức ăn của từng loài Thực vật thủy sinh Cây cỏ trên cạn | Động vật ăn thịt (sinh vật tiêu thụ) | Tên loài Tôm, cua,… Chuột, gà | Thức ăn của từng loài Xác động vật Sâu bọ | Động vật ăn thịt (động vật ăn động vật ở trên) (sinh vật tiêu thụ) | Tên loài Mèo Cá lớn ăn thịt | Thức ăn của từng loài Chuột Tôm, cua | Sinh vật phân giải | - Nấm - Giun đất - Động vật đáy | Môi trường sống Trên cạn Trong đất Đáy nước | xemloigiai.com Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí 
|