Đề bài

Choose the best answer for each question.

Câu 1

In France, you __________ take off your shoes when you visit someone’s house - you can have them on.

  • A

    mustn't

  • B

    don’t have to

  • C

    can’t

  • D

    must

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Lời giải chi tiết :

mustn't: không được

don’t have to: không phải

can’t: không thể

must: phải

In France, you don’t have to take off your shoes when you visit someone’s house - you can have them on. (Ở Pháp, bạn không phải cởi giày khi đến thăm nhà ai đó - bạn có thể mang giày.)

Chọn B

Câu 2

The opposite direction of the south is _________.

  • A

    southern

  • B

    west

  • C

    east

  • D

    north

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

southern (adj): phía nam

west (n): hướng tây

east (n): hướng đông

north (n): hướng bắc

The opposite direction of the south is north.

(Hướng ngược lại với hướng nam là hướng bắc.)

Chọn D

Câu 3

How often do you travel by public _________? - Twice a week, I think.

  • A

    transport

  • B

    car

  • C

    traffic

  • D

    means

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

transport (n): phương tiện đi lại

car (n): ô tô

traffic (n): giao thông

means (n): phương tiện

Cụm: public transport: phương tiện công cộng

How often do you travel by public transport? - Twice a week, I think.

(Bạn thường xuyên di chuyển bằng phương tiện công cộng như thế nào? - Hai lần một tuần, tôi nghĩ vậy.)

Chọn A

Câu 4

Your ______ language is the language that you learned at home when you were a kid.

  • A

    foreign

  • B

    native

  • C

    ethnic

  • D

    old

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

foreign (adj): nước ngoài

native (adj): bản địa

ethnic (adj): thuộc về dân tộc

old (adj): cổ

Cụm: native language: tiếng mẹ đẻ

Your native language is the language that you learned at home when you were a kid.

(Tiếng mẹ đẻ của bạn là ngôn ngữ mà bạn đã học ở nhà khi còn nhỏ.)

Chọn B

Câu 5

We ______________ the Eiffel Tower on the 20th next month.

  • A

    visit

  • B

    visited

  • C

    are visiting

  • D

    are visited

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: “on the 20th next month” (vào ngày 20 tháng sau) => chia thì hiện tại tiếp diễn

Diễn tả 1 hành động sẽ xảy ra trong tương lai (có dự định từ trước)

We are visiting the Eiffel Tower on the 20th next month.

(Chúng tôi sẽ đến thăm tháp Eiffel vào ngày 20 tháng tới.)

Chọn C

Câu 6

___________________________? - I went to bed at around 10 p.m.

  • A

    Did you go to bed early yesterday? 

  • B

    When do you go to sleep every night?

  • C

    Where did you go yesterday evening?

  • D

    When did you go to bed yesterday?

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp

Lời giải chi tiết :

Did you go to bed early yesterday?: Hôm qua bạn có đi ngủ sớm không?

When do you go to sleep every night?: Mỗi tối bạn đi ngủ lúc nào?

Where did you go yesterday evening?: Bạn đã đi đâu tối hôm qua?

When did you go to bed yesterday?: Hôm qua bạn đi ngủ lúc lúc nào?

When did you go to bed yesterday? - I went to bed at around 10 p.m.

(Hôm qua bạn đi ngủ lúc nào? - Tôi đi ngủ lúc khoảng 10 giờ tối.)

Chọn D

Câu 7

I often go to school ____ foot, but today I’m riding my bike. 

  • A

    by

  • B

    in

  • C

    at

  • D

    on

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Giới từ

Lời giải chi tiết :

Cụm: on foot: bằng chân

I often go to school on foot, but today I’m riding my bike.

(Tôi thường đi bộ đến trường, nhưng hôm nay tôi đi xe đạp.)

Chọn D

Câu 8

He usually practises tennis with his friends in the tennis ________.

  • A

    racket

  • B

    court

  • C

    track

  • D

    pool

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

racket (n): cái vợt

court (n): sân chơi quần vợt / bóng rổ / …

track (n): đường đua

pool (n): cái bể

He usually practises tennis with his friends in the tennis court.

(Anh ấy thường tập tennis với bạn bè của mình ở sân tennis.)

Chọn B

Câu 9

There’s ____ book on the table. ____ book’s cover is green. 

  • A

    a/a

  • B

    the/the

  • C

    a/the

  • D

    the/a

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Mạo từ

Lời giải chi tiết :

Lần đầu tiên nhắc đến “book” (quyển sách) => dùng mạo từ chưa xác định “a”

Lần tiếp theo nhắc đến quyển sách đó => dùng mạo từ xác định “the”

There’s a book on the table. The book’s cover is green.

(Có một cuốn sách trên bàn. Bìa cuốn sách có màu xanh lá cây.)

Chọn C

Câu 10

You _____ forget to do your project. It’s very important to your scores.

  • A

    must

  • B

    have to

  • C

    don’t have to

  • D

    must not

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Lời giải chi tiết :

must: phải

have to: phải

don’t have to: không phải

must not: không được

You must not forget to do your project. It’s very important to your scores.

(Bạn không được quên làm dự án. Nó rất quan trọng đối với điểm số của chính bạn.)

Chọn D

Các bài tập cùng chuyên đề