Đề bài

Read the passage and choose the correct answer A, B, or C to fill each blank.

A hoverboard can bring (26) ________ a lot of benefits. It is self-balancing so it is safe for (27) ________. It is also fun because it connects to a music speaker with a phone, so riders can enjoy music while (28) _______ on the road. It can also give riders a smooth (29) ________. It runs on electric battery. Its run time is 30 minutes but you may have to wait 2-3 hours for the battery to (30) ________. Because hoverboards are safe, easy to use, and inexpensive, they will be around for long for the children to enjoy.

Câu 1 :

26.

  • A

    owners

  • B

    riders

  • C

    players

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

26.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

owners (n): chủ sở hữu

riders (n): người lái

players (n): người chơi

A hoverboard can bring riders a lot of benefits.

(Một chiếc ván trượt có thể mang lại cho người lái rất nhiều lợi ích.)

Chọn B

Câu 2 :

27.

  • A

    beginners

  • B

    professionals

  • C

    adults

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

27.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

beginners (n): những người mới

professionals (n): những giáo sư

adults (n): những người lớn

It is self-balancing so it is safe for beginners.

(Nó có khả năng tự cân bằng nên rất an toàn cho người mới bắt đầu.)

Chọn A

Câu 3 :

28.

  • A

    hovering

  • B

    running

  • C

    driving

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

28.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

hovering (v): di chuyển

running (v): chạy

driving (v): lái

It is also fun because it connects to a music speaker with a phone, so riders can enjoy music while hovering on the road.

(Nó cũng rất thú vị vì nó kết nối với loa nghe nhạc với điện thoại, vì vậy người lái có thể thưởng thức âm nhạc khi di chuyển trên đường)

Chọn A

Câu 4 :

29.

  • A

    drive

  • B

    ride

  • C

    fly

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

29.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

drive (n): lái

ride (n): cưỡi / lái xe

fly (n): bay

It can also give riders a smooth ride.

(Nó cũng có thể mang lại cho người lái một chuyến đi suôn sẻ.)

Chọn B

Câu 5 :

30.

  • A

    change

  • B

    replace

  • C

    charge

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

30.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

change (v): thay đổi

replace (v): thay thế

charge (v): sạc pin

Its run time is 30 minutes but you may have to wait 2-3 hours for the battery to charge.

(Thời gian chạy của nó là 30 phút nhưng bạn có thể phải đợi 2-3 giờ để sạc đầy pin.)

Chọn C

Các bài tập cùng chuyên đề