Đề bài

Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.

Câu 1

________ person suffering from ________ shock should not be given anything to drink.

  • A

    An – the

  • B

    A – Ø

  • C

    A – the

  • D

    A – any

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Mạo từ  

Lời giải chi tiết :

Danh từ “man” (người đàn ông) không xác định nên sử dụng mạo từ “a”.

“shock” (cú sốc) là một danh từ không đếm được và không xác định cụ thể nên không dùng mạo từ.

The person suffering from shock should not be given anything to drink.

(Người bị sốc không nên cho uống bất cứ thứ gì.)

Chọn B

Câu 2

You can see ________ people in many places in big cities. They have no place to live.

  • A

    homeless

  • B

    old

  • C

    poor

  • D

    wealthy

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

homeless (adj): vô gia cư

old (adj): già

poor (adj): nghèo

wealthy (adj): giàu có

You can see homeless people in many places in big cities. They have no place to live.

(Bạn có thể thấy những người vô gia cư ở nhiều nơi trong các thành phố lớn. Họ không có nơi ở.)

Chọn A

Câu 3

______ cat is adorable. ______is adorable, too.

  • A

    Your - Mine

  • B

    Yours - Mine

  • C

    Yours - My

  • D

    Your - My

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Đại từ nhân xưng

Lời giải chi tiết :

your: của bạn => tính từ sở hữu, đứng trước danh từ

yours: (ai/ cái gì) của bạn => đại từ sở hữu, đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ

my: của tôi => tính từ sở hữu, đứng trước danh từ   

mine: (ai/ cái gì) của tôi => đại từ sở hữu, đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ

Vị trí 1: Trước danh từ chỉ vật “cat” (con mèo) cần một tính từ sở hữu => dùng “your” (của bạn)

Vị trí 2: Trước động từ tobe “is” cần một chủ ngữ => dùng “mine” (my cat).

Your cat is adorable. Mine is adorable, too.

(Con mèo của bạn thật đáng yêu. Mèo của tôi cũng đáng yêu.)

Chọn A

Câu 4

It’s ________ to fly and more convenient than a helicopter.

  • A

    fast

  • B

    cheap

  • C

    easier

  • D

    expensive

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: So sánh hơn  

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết “than” (hơn) => cấu trúc so sánh hơn thì hiện tại đơn tính từ ngắn: S1 + tobe + tính từ ngắn + er + than + S2.

easy (adj): dễ

It’s easier to fly and more convenient than a helicopter.

(Nó dễ bay hơn và thuận tiện hơn máy bay trực thăng.)

Chọn C

Câu 5

They ________ solar panels on the roof of the house to catch the energy from the sun.

  • A

    have

  • B

    get

  • C

    install

  • D

    put

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

have (v): có

get (v): lấy

install (v): cài đặt

put (v): đặt

They install solar panels on the roof of the house to catch the energy from the sun.

(Họ lắp đặt các tấm pin mặt trời trên mái nhà để thu năng lượng từ mặt trời.)

Chọn C

Câu 6

The boys __________ their homework at the moment. They __________ TV instead.

  • A

    aren’t doing – watches

  • B

    doesn’t do – is watching

  • C

    aren’t doing – are watching

  • D

    doesn’t do - watches

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết “at the moment” (ngay lúc này) => cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn ở dạng khẳng định chủ ngữ số nhiều “the boys” (những cậu con trai): S + are + Ving.

The boys aren’t doing their homework at the moment. They are watching TV instead.

(Các chàng trai không làm bài tập về nhà của họ vào lúc này. Thay vào đó, họ đang xem TV.)

Chọn C

Câu 7

People ________ the festival by throwing water to wish everyone happiness.

  • A

    celebrate

  • B

    have

  • C

    organize

  • D

    complete

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

celebrate (v): ăn mừng

have (v): có

organize (v): tổ chức

complete (v): hoàn thành

People celebrate the festival by throwing water to wish everyone happiness.

(Mọi người tổ chức lễ hội bằng cách ném nước để chúc mọi người hạnh phúc.)

Chọn A

Câu 8

_______ they hold the festival in Ha Noi every year?

  • A

    Does

  • B

    Do

  • C

    Will

  • D

    Are

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì hiện tại đơn

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết “every year” (mỗi ngày) => cấu trúc thì hiện tại đơn ở dạng câu hỏi chủ ngữ số nhiều “they” (họ): Do + S + V (nguyên thể)?

Do they hold the festival in Ha Noi every year?

(Họ có tổ chức lễ hội ở Hà Nội hàng năm không?)

Chọn B

Câu 9

_________ the fact that he is 23 years old, he is so childish.

  • A

    In spite

  • B

    Despite

  • C

    However

  • D

    But

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

in spite => sai vì thiếu “of”

despite: mặc dù

however: tuy nhiên

but: nhưng

Despite the fact that he is 23 years old, he is so childish.

(Mặc dù thực tế là anh ấy đã 23 tuổi, nhưng anh ấy thật trẻ con.)

Chọn B

Câu 10

The films was so ________ that we almost fell asleep.

  • A

    interesting

  • B

    gripping

  • C

    boring

  • D

    violent

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

interesting (adj): thú vị

gripping (adj): lôi cuốn

boring (adj): chán

violent (adj): bạo lực

The films were so boring that we almost fell asleep.

(Những bộ phim nhàm chán đến nỗi chúng tôi gần như ngủ thiếp đi.)

Chọn C

Câu 11

The traffic ________ tell people to do, warns people about possible dangers in the street.

  • A

    jams

  • B

    signs

  • C

    lights

  • D

    rules

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

jams (n): ùn tắc

signs (n): biển báo

lights (n): đèn

rules (n): quy tắc

The traffic signs tell people to do, warns people about possible dangers in the street.

(Các biển báo giao thông bảo mọi người làm, cảnh báo mọi người về những nguy hiểm có thể xảy ra trên đường phố.)

Chọn B

Các bài tập cùng chuyên đề