Đề bài
Con hãy tích vào ô đúng hoặc sai cho mỗi câu (khẳng định) dưới đây.

Cho khối chóp đều \(S \cdot ABCD\) có cạnh đáy là \(a\), các mặt bên tạo với đáy một góc \(60^\circ \), O là tâm đáy. Khẳng định sau đây đúng hay sai?

a) Thể tích hình chóp là: \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)

Đúng
Sai

b) Độ dài cạnh bên của hình chóp là: \(\frac{{a\sqrt 5 }}{2}\)

Đúng
Sai

c) Khoảng cách \(d\left( {O;\left( {SCB} \right)} \right)\) bằng: \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\)

Đúng
Sai

d) Khoảng cách \(d\left( {AD;SC} \right) = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)

Đúng
Sai
Đáp án

a) Thể tích hình chóp là: \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\)

Đúng
Sai

b) Độ dài cạnh bên của hình chóp là: \(\frac{{a\sqrt 5 }}{2}\)

Đúng
Sai

c) Khoảng cách \(d\left( {O;\left( {SCB} \right)} \right)\) bằng: \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\)

Đúng
Sai

d) Khoảng cách \(d\left( {AD;SC} \right) = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)

Đúng
Sai
Phương pháp giải :

a) Thể tích của khối chóp có diện tích đáy \(B\), chiều cao \(h\) là \(V = \frac{1}{3}h.B\)

b) Áp dụng định lí Pytago

c) Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông

d) \(d\left( {AD;SC} \right) = 2d\left( {O;\left( {SCB} \right)} \right)\)

Lời giải chi tiết :

a) Sai.

Gọi \(M\) là trung điểm BC, Góc giữa mặt bên \((SBC)\) và mặt phẳng \((ABCD)\) là góc \(\widehat {SMO} = 60^\circ \).

Xét \(\Delta SOM\) có \(OM = \frac{a}{2},SMO = 60^\circ \) thì

 \(SO = OM \cdot \tan \widehat {SMO} = \frac{a}{2} \cdot \sqrt 3  = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)

Nên \({V_{S.ABCD}} = \frac{1}{3}SO{S_{AGCD}} = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}(dvtt)\).

b) Đúng.

Đúng. Xét \(\Delta SOB\) vuông tại O ta có:

\(SB = \sqrt {O{M^2} + O{B^2}}  = \sqrt {\frac{{3{a^2}}}{4} + \frac{{2{a^2}}}{4}}  = \frac{{\sqrt 5 a}}{2}\).

c) Đúng.

Kẻ OH vuông góc với SM khi đó \(d\left( {O;\left( {SCB} \right)} \right) = OH\)

Xét \(\Delta SOM\)vuông tại O có: \(\frac{1}{{O{H^2}}} = \frac{1}{{S{O^2}}} + \frac{1}{{O{M^2}}} = \frac{{16}}{{3{a^2}}} \Rightarrow OH = \frac{{a\sqrt 3 }}{4}\)

d) Sai

Vì \(AD//CB\) mà \(CB \subset \left( {SBC} \right)\) nên

\(d\left( {AD;SC} \right) = d\left( {AD;\left( {SCB} \right)} \right) = d\left( {A;\left( {SCB} \right)} \right) = 2d\left( {O;\left( {SCB} \right)} \right) = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \(s = {t^3} - 3{t^2} - 9t\), trong đó \(t > 0,t\) tính bằng giây và \({\rm{s}}({\rm{t}})\) tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc bị triệt tiêu là: …………………………………………………………………

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho A, B là hai biến cố. Biết \({\rm{P}} = \frac{1}{2},{\rm{P}}(B) = \frac{3}{4};{\rm{P}}(A \cap B) = \frac{1}{4}\). Khi đó:  \(P\left( {A \cup B} \right)\) bằng: …………..

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Gọi \(S\) là tập hợp gồm 6 số lẻ và 4 số chẵn. Chọn ngẫu nhiên 3 số từ \(S\), xác suất để 3 số chọn ra có tích là số chẵn bằng:…………………………………………………………………………………………….

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho khối lăng trụ tam giác đều \(ABC \cdot A'B'C'\) có độ dài cạnh đáy bằng \(a\) và đường thẳng \(A'B\) hợp với mặt đáy một góc \(60^\circ \). Tính thể tích \(V\) của khối lăng trụ \(ABC \cdot A'B'C'\) bằng:………………………….

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Phương trình \({27^{2x - 3}} = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^{{x^2} + 2}}{\rm{ }}{\mkern 1mu} \) có tập nghiệm là:…………………………………………………..

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho \(a\) và \(b\) là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn \(\log _a^2\left( {{a^2}b} \right) \cdot {\log _a}\frac{b}{a} + 4 = 0\) Giá trị tập của \({\log _b}a\) bằng:…………………………………………………………………………………………

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho số thực \(x > 0\), biểu thức \(\sqrt[3]{{{x^2}\sqrt x }}\) bằng

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\log _2}\left( {{x^2} + 1} \right)\) là

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{x + 6}}{{x + 9}}\):

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tập nghiệm của phương trình \({\rm{lo}}{{\rm{g}}_3}\left( {{x^2} - 7} \right) = 2\) là

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Giải phương trình \(f''\left( x \right) = 0\), biết \(f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2}\).

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Đạo hàm của hàm số \(y = 2{{\rm{x}}^2} - 3{\rm{x}} + 7\) là:

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho A,B là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc và \(OA = OB = OC = a\). Thể tích của khối tứ diện OABC bằng

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{1}{{{2^x}}} > 8\) là

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông cân tại B,\(AB = BC = a,SA = a\sqrt 3 ,\)\(SA \bot \left( {ABC} \right)\). Số đo của góc phẳng nhị diện \(\left[ {S,BC,A} \right]\) là

Xem lời giải >>