Đề bài

Hàm số \(y = {\cos ^2}3x\) có đạo hàm là

  • A.
    \(y' = 6\sin 6x.\)  
  • B.
    \(y' = 2\cos 3x.\)  
  • C.
    \(y' = {\rm{ \;}} - 3\sin 6x.\)  
  • D.
    \(y' = {\rm{ \;}} - 3\sin 3x.\)

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Sử dụng quy tắc tính đạo hàm hàm hợp.

Lời giải chi tiết :

Ta có: \(y' = 2cos3x.\left( { - \sin 3x} \right).3 = {\rm{ \;}} - 6\sin 3x.cos3x = {\rm{ \;}} - 3\sin 6x\)

Đáp án C.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \(s = {t^3} - 3{t^2} - 9t\), trong đó \(t > 0,t\) tính bằng giây và \({\rm{s}}({\rm{t}})\) tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc bị triệt tiêu là: …………………………………………………………………

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho A, B là hai biến cố. Biết \({\rm{P}} = \frac{1}{2},{\rm{P}}(B) = \frac{3}{4};{\rm{P}}(A \cap B) = \frac{1}{4}\). Khi đó:  \(P\left( {A \cup B} \right)\) bằng: …………..

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Gọi \(S\) là tập hợp gồm 6 số lẻ và 4 số chẵn. Chọn ngẫu nhiên 3 số từ \(S\), xác suất để 3 số chọn ra có tích là số chẵn bằng:…………………………………………………………………………………………….

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho khối lăng trụ tam giác đều \(ABC \cdot A'B'C'\) có độ dài cạnh đáy bằng \(a\) và đường thẳng \(A'B\) hợp với mặt đáy một góc \(60^\circ \). Tính thể tích \(V\) của khối lăng trụ \(ABC \cdot A'B'C'\) bằng:………………………….

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Phương trình \({27^{2x - 3}} = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^{{x^2} + 2}}{\rm{ }}{\mkern 1mu} \) có tập nghiệm là:…………………………………………………..

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho \(a\) và \(b\) là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn \(\log _a^2\left( {{a^2}b} \right) \cdot {\log _a}\frac{b}{a} + 4 = 0\) Giá trị tập của \({\log _b}a\) bằng:…………………………………………………………………………………………

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho số thực \(x > 0\), biểu thức \(\sqrt[3]{{{x^2}\sqrt x }}\) bằng

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\log _2}\left( {{x^2} + 1} \right)\) là

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{x + 6}}{{x + 9}}\):

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tập nghiệm của phương trình \({\rm{lo}}{{\rm{g}}_3}\left( {{x^2} - 7} \right) = 2\) là

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Giải phương trình \(f''\left( x \right) = 0\), biết \(f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2}\).

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Đạo hàm của hàm số \(y = 2{{\rm{x}}^2} - 3{\rm{x}} + 7\) là:

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho A,B là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc và \(OA = OB = OC = a\). Thể tích của khối tứ diện OABC bằng

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{1}{{{2^x}}} > 8\) là

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông cân tại B,\(AB = BC = a,SA = a\sqrt 3 ,\)\(SA \bot \left( {ABC} \right)\). Số đo của góc phẳng nhị diện \(\left[ {S,BC,A} \right]\) là

Xem lời giải >>