Rewrite the following sentences as directed (using the suggested words) so that the meanings stay the same.
36. “I will hand my assignment to the teacher tomorrow.”
Mai said that
.
Đáp án :
Mai said that
.
36.
Kiến thức: Tường thuật câu trần thuật
Giải thích:
Cấu trúc viết câu tường thuật với “said” (nói): S + said + that + S + V(lùi thì)…”
I => she
will => would
tomorrow => the next day/ the following day/ the day after
“I will hand my assignment to the teacher tomorrow.”
(“Ngày mai tôi sẽ nộp bài tập của mình cho giáo viên.”)
Đáp án: Mai said that she would hand her assignment to the teacher the next day.
(Mai nói rằng cô ấy sẽ giao bài tập của mình cho giáo viên vào ngày hôm sau.)
37. "How often do you visit your grandparents?" Lan asked Mai.
Lan asked Mai
.
Đáp án :
Lan asked Mai
.
37.
Kiến thức: Tường thuật câu hỏi wh
Giải thích:
Cấu trúc viết câu tường thuật dạng Wh-: S + asked + Wh- + S + V (lùi thì).
you => she
visit => visited
your => her
"How often do you visit your grandparents?" Lan asked Mai.
("Bạn có thường xuyên đến thăm ông bà không?" Lan hỏi Mai.)
Đáp án: Lan asked Mai how often she visited her grandparents.
(Lan hỏi Mai cô ấy có thường xuyên đến thăm ông bà không.)
38. These are her books.
These books
.
Đáp án :
These books
.
38.
Kiến thức: Tính từ sở hữu – đại từ sở hữu
Giải thích:
“She” (cô ấy) có tính từ sở hữu là “her” (của cô ấy) => đứng trước danh từ.
“She” (cô ấy) có đại từ sở hữu là “hers” (của cô ấy) => đứng sau động từ làm tân ngữ hoặc chủ ngữ.
These are her books.
(Đây là những cuốn sách của cô ấy.)
Đáp án: These books are hers.
(Những cuốn sách này là của cô ấy.)
Các bài tập cùng chuyên đề