Đề bài

Circle the best option (A, B, C or D) to complete sentences below.

Câu 1

___________ is a wonderful natural fertilizer.

  • A

    Compost

  • B

    Plastic

  • C

    Envelope

  • D

    Garbage

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

Compost (n): phân trộn

Plastic (n): nhựa

Envelope (n): phong bì

Garbage (n): rác

Compost is a wonderful natural fertilizer.

(Phân trộn là một loại phân bón tự nhiên tuyệt vời.)

Chọn A

Câu 2

Animals are _________; therefore, we shouldn’t hurt them needlessly.

  • A

    type

  • B

    alien

  • C

    creature 

  • D

    breeds

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

type (n): loại

alien (n): người ngoài hành tinh

creature (n): sinh vật

breeds (n): giống

Animals are creature; therefore, we shouldn’t hurt them needlessly.

(Động vật là sinh vật; do đó, chúng ta không nên làm tổn thương chúng một cách không cần thiết.)

Chọn C

Câu 3

This book is ______.

  • A

    my

  • B

    I

  • C

    mine 

  • D

    me

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Đại từ sở hữu

Lời giải chi tiết :

my: của tôi (tính từ sở hữu => đứng trước danh từ)

I: tôi (chủ ngữ => đứng trước động từ)

mine: của tôi (đại từ sở hữu => sau động từ hoặc làm chủ ngữ)

me: tôi (tân ngữ => đứng sau động từ)

This book is mine.

(Cuốn sách này là của tôi.)

Chọn C

Câu 4

We play soccer ___ Sunday morning.

  • A

    in 

  • B

    from

  • C

    every

  • D

    at

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Giới từ

Lời giải chi tiết :

in: trong                  

from: từ

every: mỗi

at: tại

We play soccer every Sunday morning.

(Chúng tôi chơi bóng đá vào mỗi sáng Chủ nhật.)

Chọn C

Câu 5

The teacher____ me that I had better devote more time to science subjects such as physics.

  • A

    said to 

  • B

    told to 

  • C

    spoke

  • D

    said

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

said to + O: nói với ai

told to: sai (told + O)

spoke + to O: nói với ai

said: nói

The teacher said to me that I had better devote more time to science subjects such as physics.

(Giáo viên nói với tôi rằng tốt hơn hết tôi nên dành nhiều thời gian hơn cho các môn khoa học như vật lý.)

Chọn A

Câu 6

The teacher _________me that I should spend more time studying English.

  • A

    said 

  • B

    asked

  • C

    told

  • D

    spoke

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

said + to O: nói với ai

asked: yêu cầu

told + O: nói với ai

spoke + to O: nói với ai

The teacher told me that I should spend more time studying English.

(Giáo viên nói với tôi rằng tôi nên dành nhiều thời gian hơn cho việc học tiếng Anh.)

Chọn C

Câu 7

Nick is not here at the moment. Can I___________a message.

  • A

    take 

  • B

    get  

  • C

    read

  • D

    give

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

take (v): lấy

get (v): nhận

read (v): đọc

give (v): đưa

=> take a message: nhận tin nhắn

Nick is not here at the moment. Can I take a message.

(Nick không có ở đây vào lúc này. Tôi có thể nhận một lời nhắn hay không.)

Chọn A

Câu 8

Hellen: Do you think your sister will follow a career in business? -  Lucy:___________.

  • A

    I doubt it. He has a romantic view of life

  • B

    Never mind. He will follow it

  • C

    He does not know for sure

  • D

    I think so. He is too unrealistic for it

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Chức năng giao tiếp 

Lời giải chi tiết :

A. I doubt it. He has a romantic view of life

(Tôi nghi ngờ điều đó. Anh ấy có một cái nhìn lãng mạn về cuộc sống)      

B. Never mind. He will follow it

(Đừng bận tâm. Anh ấy sẽ làm theo nó)

C. He does not know for sure

(Anh ấy không biết chắc chắn)

D. I think so. He is too unrealistic for it

(Tôi nghĩ vậy. Anh ấy quá phi thực tế để làm điều đó)

Hellen: Do you think your sister will follow a career in business? -  Lucy: I doubt it. He has a romantic view of life

(Hellen: Bạn có nghĩ em gái bạn sẽ theo nghề kinh doanh không? - Lucy: Tôi nghi ngờ điều đó. Anh ấy có cái nhìn lãng mạn về cuộc sống)

Chọn A

Câu 9

We felt the earthquake while we __________ dinner yesterday.

  • A

    was having

  • B

    have 

  • C

    were having

  • D

    had

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì quá khứ đơn – quá khứ tiếp diễn

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc viết câu nối hai hành động trong quá khứ cắt nhau bằng “while” (trong khi): S + V2/ed + while + S + was / were + V-ing. 

We felt the earthquake while we were having dinner yesterday.

(Chúng tôi cảm thấy trận động đất trong khi chúng tôi đang ăn tối ngày hôm qua.)

Chọn C

Câu 10

Robots will replace human shop assistants _____ ten years.

  • A

    in

  • B

    at  

  • C

    for

  • D

    by

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Giới từ

Lời giải chi tiết :

in + khoảng thời gian: trong     

at: lúc

for: cho

by: trước

Robots will replace human shop assistants in ten years.       

(Robot sẽ thay thế trợ lý cửa hàng của con người trong mười năm nữa)

Chọn A

Câu 11

Tom: A flood destroyed our house last week. -  Tracy:  ___________.

  • A

    I’m Never mind

  • B

    Sorry to hear that

  • C

    Great idea

  • D

    Thank you

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Chức năng giao tiếp

Lời giải chi tiết :

A. I’m Never mind

(Tôi không bận tâm)

B. Sorry to hear that

(Rất tiếc khi nghe điều đó)

C. Great idea

(Ý tưởng tuyệt vời)

D. Thank you

(Cảm ơn bạn)

Tom: A flood destroyed our house last week. -  Tracy:  Sorry to hear that.

(Tom: Một trận lũ lụt đã phá hủy ngôi nhà của chúng tôi vào tuần trước. - Tracy: Rất tiếc khi nghe điều đó.)

Chọn B

Các bài tập cùng chuyên đề