Đề bài

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Câu 1

The _________ of animals in the wild depends on their ability to adapt to environmental changes.

  • A

    level

  • B

    survival

  • C

    hunt

  • D

    ban

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

level (n): mức độ

survival (n): sự tồn tại

hunt (n): săn bắt

ban (n): cấm

The survival of animals in the wild depends on their ability to adapt to environmental changes.

(Sự sống sót của động vật trong tự nhiên phụ thuộc vào khả năng thích ứng với những thay đổi của môi trường.)

Chọn B

Câu 2

Bullying is considered a __________ in many places and can lead to legal consequences.

  • A

    poverty 

  • B

    crime

  • C

    anxiety

  • D

    campaign

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

poverty (n): cái nghèo

crime (n): tội phạm

anxiety (n): lo lắng

campaign (n): chiến dịch

Bullying is considered a crime in many places and can lead to legal consequences.

(Bắt nạt được coi là tội phạm ở nhiều nơi và có thể dẫn đến hậu quả pháp lý.)

Chọn B

Câu 3

Developing good time management skills can help you _________ your tasks effectively.

  • A

    store 

  • B

    sort

  • C

    combine 

  • D

    manage

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

store (v): lưu trữ

sort (v): sắp xếp

combine (v): kết hợp

manage (v): quản lý

Developing good time management skills can help you manage your tasks effectively.

(Phát triển kỹ năng quản lý thời gian tốt có thể giúp bạn quản lý công việc của mình một cách hiệu quả.)

Chọn C

Câu 4

In the UK, students usually attend a/an _________ for their final two years of high school.

  • A

    sixth-form college

  • B

    career education

     

  • C

    academic education

  • D

    higher education

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

sixth-form college: đại học dạng thứ sáu

career education: giáo dục nghề nghiệp

academic education: giáo dục học thuật

higher education: giáo dục đại học

In the UK, students usually attend a/an sixth-form college for their final two years of high school.

(Ở Anh, học sinh thường theo học tại một trường đại học loại sáu trong hai năm cuối trung học.)

Chọn A

Câu 5

The local community decided _________ the ancient pagoda to its original state.

  • A

    restore

  • B

    to restore

  • C

    restoring

  • D

    restored

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: to V

Lời giải chi tiết :

decide + to V: quyết định làm việc gì

The local community decided to restore the ancient pagoda to its original state.

(Cộng đồng địa phương quyết định khôi phục ngôi chùa cổ về trạng thái ban đầu.)

Chọn B

Câu 6

The U Minh Thuong National Park is home _________ the Sunda pangolin.

  • A

    on

  • B

    from

  • C

    of

  • D

    to

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Giới từ

Lời giải chi tiết :

Cụm từ “be home to”: là nhà cho

The U Minh Thuong National Park is home to the Sunda pangolin.

(Vườn quốc gia U Minh Thượng là nơi sinh sống của loài tê tê Sunda.)

Chọn D

Câu 7

It’s often safer to stay with your friends or in a group, _________ bullies are less likely to target a group of people.

  • A

    although

  • B

    besides

  • C

    because

  • D

    as a result

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Liên từ

Lời giải chi tiết :

although: mặc dù

besides: bên cạnh đó

because: bởi vì

as a result: kết quả là

It’s often safer to stay with your friends or in a group, because bullies are less likely to target a group of people.

(Thông thường, việc ở cùng bạn bè hoặc trong một nhóm sẽ an toàn hơn vì những kẻ bắt nạt ít có khả năng nhắm mục tiêu vào một nhóm người.)

Chọn C

Câu 8

__________ through managing their own money that teens can become more independent.

  • A

    It is

  • B

    It was 

  • C

    That is 

  • D

    This was

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu chẻ

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu chẻ: It + tobe + đối tượng nhấn mạnh + that + S + V.

It is through managing their own money that teens can become more independent.

(Thông qua việc quản lý tiền của chính mình, thanh thiếu niên có thể trở nên độc lập hơn.)

Chọn A

Câu 9

Mary: I am afraid I cannot make it to the anti-bullying campaign tomorrow. - Lucy: _________.

  • A

    You can say that again.

  • B

    It was kind of you to say it.

  • C

    That’s too bad.

  • D

    Nothing too much, please.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Chức năng giao tiếp  

Lời giải chi tiết :

You can say that again: Bạn nói đúng

It was kind of you to say it: Bạn thật tử tế khi nói điều đó.

That’s too bad: Điều đó quá tệ.

Nothing too much, please: Không có gì quá nhiều, xin vui lòng.

Mary: I am afraid I cannot make it to the anti-bullying campaign tomorrow. - Lucy: That’s too bad.

(Mary: Tôi e rằng tôi không thể tham gia chiến dịch chống bắt nạt vào ngày mai. - Lucy: Tệ quá.)

Chọn C

Câu 10

Unfortunately, recent storms did some damage to the heritage site, _________ will require repairs.

  • A

    which

  • B

    where

  • C

    that 

  • D

    when

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Lời giải chi tiết :

which: cái mà

where: nơi mà

that: cái mà (không đứng sau dấu phẩy)

when: khi mà

Unfortunately, recent storms did some damage to the heritage site, which will require repairs.

(Thật không may, những cơn bão gần đây đã gây ra một số thiệt hại cho khu di sản, cái mà sẽ phải sửa chữa.)

Chọn A

Các bài tập cùng chuyên đề