Đề bài

Mark the letter A, B, C or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

Câu 1

She takes responsibility for household chores such as doing the laundry and cooking.

  • A

    It includes household chores such as doing the laundry and cooking that she takes responsibility for.

  • B

    She is irresponsible for household chores such as doing the laundry and cooking.

  • C

    Doing household chores such as doing the laundry and cooking makes her responsible.

  • D

    She is in charge of household chores such as doing the laundry and cooking.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Lời giải chi tiết :

A. It includes household chores such as doing the laundry and cooking that she takes responsibility for. => sai nghĩa

(Nó bao gồm các công việc nhà như giặt giũ và nấu ăn mà cô ấy chịu trách nhiệm.)

B. She is irresponsible for household chores such as doing the laundry and cooking. => sai nghĩa

(Cô ấy vô trách nhiệm với các công việc nhà như giặt giũ và nấu ăn.)

C. Doing household chores such as doing the laundry and cooking makes her responsible. => sai nghĩa

(Làm việc nhà như giặt giũ và nấu ăn khiến cô ấy có trách nhiệm.)

D. She is in charge of household chores such as doing the laundry and cooking.

(Cô ấy phụ trách công việc gia đình như giặt giũ và nấu ăn.)

take responsibility for = be in charge of: chịu trách nhiệm cho

She takes responsibility for household chores such as doing the laundry and cooking.

(Cô ấy chịu trách nhiệm về các công việc gia đình như giặt giũ và nấu ăn.)

=> She is in charge of household chores such as doing the laundry and cooking.

(Cô ấy phụ trách công việc gia đình như giặt giũ và nấu ăn.)

Chọn D

Câu 2

Van is experiencing body shaming at school so she wants to get slim.

  • A

    Van is experiencing body shaming at school; moreover, she wants to get slim.

  • B

    Van wants to get slim because she is experiencing body shaming at school.

  • C

    Van wants to get slim although she is experiencing body shaming at school.

  • D

    Van is experiencing body shaming at school because she wants to get slim.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Mệnh đề nguyên nhân

Lời giải chi tiết :

A. Van is experiencing body shaming at school; moreover, she wants to get slim. => sai nghĩa

(Vân đang bị body shaming ở trường; Hơn nữa, cô ấy muốn có được thân hình thon thả.)

B. Van wants to get slim because she is experiencing body shaming at school.

(Vân muốn có thân hình thon gọn vì từng bị body shaming ở trường.)

C. Van wants to get slim although she is experiencing body shaming at school. => sai nghĩa

(Vân muốn có được thân hình thon gọn dù đang phải chịu cảnh body shaming ở trường.)

D. Van is experiencing body shaming at school because she wants to get slim. => sai nghĩa

(Vân đang bị body shaming ở trường vì muốn có thân hình thon thả.)

Van is experiencing body shaming at school, so she wants to get slim.

(Vân đang bị body shaming ở trường nên muốn có thân hình thon thả.)

=> Van wants to get slim because she is experiencing body shaming at school.

(Vân muốn thon gọn hơn vì cô ấy đang bị chê bai cơ thể ở trường.)

Chọn B

Câu 3

They want to go sightseeing in the local national park.

  • A

    They want to do some sightseeing in the local national park.

  • B

    The local national park is not allowed to go sightseeing.

  • C

    They prefer to visit the local national park for sightseeing.

  • D

    They enjoy going sightseeing in the local national park.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Lời giải chi tiết :

A. They want to do some sightseeing in the local national park.

(Họ muốn đi tham quan công viên quốc gia ở địa phương.)

B. The local national park is not allowed to go sightseeing.

(Vườn quốc gia địa phương không được phép đi tham quan.)

C. They prefer to visit the local national park for sightseeing.

(Họ thích đến thăm công viên quốc gia địa phương để tham quan.)

D. They enjoy going sightseeing in the local national park.

(Họ thích đi tham quan ở công viên quốc gia địa phương.)

go sightseeing = do sightseeing: đi tham quan

They want to go sightseeing in the local national park.

(Họ muốn đi tham quan ở công viên quốc gia địa phương.)

=> They want to do some sightseeing in the local national park.

(Họ muốn đi tham quan ở công viên quốc gia địa phương.)

Chọn A

Các bài tập cùng chuyên đề