Đề bài

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Câu 1

You cannot take anything from the sea here. It is a _________ zone.

  • A

    no-taking

  • B

    no-taken

  • C

    no-take 

  • D

    no-took

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

Cụm danh từ “no-take zone”: khu vực cấm lấy

You cannot take anything from the sea here. It is a no-take zone.

(Bạn không thể lấy bất cứ thứ gì từ biển ở đây. Đó là một khu vực cấm lấy.)

Chọn C

Câu 2

__________ is a serious mental health concern that can result from bullying or peer pressure.

  • A

    Victim

  • B

    Lie

  • C

    Depression

  • D

    Alcohol

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

Victim (n): nạn nhân

Lie (n): chuyện bịa

Depression (n): trầm cảm

Alcohol (n): cồn

Depression is a serious mental health concern that can result from bullying or peer pressure.

(Trầm cảm là một vấn đề sức khỏe tâm thần nghiêm trọng có thể xảy ra do bắt nạt hoặc áp lực từ bạn bè.)

Chọn C

Câu 3

By _________ clear goals, you can work towards achieving your dreams and becoming more independent.

  • A

    placing 

  • B

    influencing

  • C

    setting

  • D

    putting

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

placing (v): để

influencing (v): ảnh hưởng

setting (v): thiết lập

putting (v): đặt

By setting clear goals, you can work towards achieving your dreams and becoming more independent.

(Bằng cách đặt ra các mục tiêu rõ ràng, bạn có thể nỗ lực đạt được ước mơ của mình và trở nên độc lập hơn.)

Chọn C

Câu 4

Earning money to pay for _________ while in college can be a challenge for students.

  • A

    job-specific skills

  • B

    living costs            

     

  • C

    hands-on experience

  • D

    career advisor

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

job-specific skills: kỹ năng đặc thù công việc

living costs: chi phí sinh hoạt

hands-on experience: kinh nghiệm thực tế

career advisor: cố vấn nghề nghiệp

Earning money to pay for living costs while in college can be a challenge for students.

(Kiếm tiền để trang trải chi phí sinh hoạt khi còn học đại học có thể là một thách thức đối với sinh viên.)

Chọn B

Câu 5

In her opinion, the best way _________ about the culture of a country is to enjoy its traditional performing arts.

  • A

    to learn

  • B

    learnt

  • C

    learn

  • D

    learning

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: to V

Lời giải chi tiết :

Theo sau dạng so sánh nhất “the best way” (cách tốt nhất) cần một động từ ở dạng TO Vo (nguyên thể).

In her opinion, the best way to learn about the culture of a country is to enjoy its traditional performing arts.

(Theo cô, cách tốt nhất để tìm hiểu về văn hóa của một quốc gia là thưởng thức nghệ thuật biểu diễn truyền thống của quốc gia đó.)

Chọn A

Câu 6

Hannah: What do you think about hunting animals for fur? - Tony: _________. It is cruel to animals.

  • A

    I am a big fan of it.

  • B

    I do not have opinions on it.

     

  • C

    I cannot stand it.

  • D

    I totally agree with your opinion.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Chức năng giao tiếp

Lời giải chi tiết :

I am a big fan of it: Tôi là một fan hâm mộ lớn của nó

I do not have opinions on it: Tôi không có ý kiến ​​gì về việc đó.

I cannot stand it: Tôi không thể chịu đựng được.

I totally agree with your opinion: Tôi hoàn toàn đồng ý với ý kiến ​​của bạn.

Hannah: What do you think about hunting animals for fur? - Tony: I cannot stand it. It is cruel to animals.

(Hannah: Bạn nghĩ gì về việc săn bắt động vật để lấy lông? - Tony: Tôi không thể chịu đựng được. Thật là tàn nhẫn với động vật.)

Chọn C

Câu 7

I do not approve _________ what you said. Peer pressure sometimes can be positive.

  • A

    in

  • B

    on

  • C

    off

  • D

    of

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Giới từ

Lời giải chi tiết :

Theo sau động từ “approve” (tán thành) cần dùng giới từ “of”.

I do not approve of what you said. Peer pressure sometimes can be positive.

(Tôi không tán thành những gì bạn nói. Áp lực trang lứa đôi khi có thể tích cực.)

Chọn D

Câu 8

Developing a sense of __________ can help students overcome significant challenges in life.

  • A

    response

  • B

    responsible

  • C

    responsibility

  • D

    irresponsibility

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

response (n): phản hồi

responsible (adj): có trách nhiệm

responsibility (n): trách nhiệm

irresponsibility (n): vô trách nhiệm

Cụm từ “sense of responsibility” (tinh thần trách nhiệm).

Developing a sense of responsibility can help students overcome significant challenges in life.

(Phát triển tinh thần trách nhiệm có thể giúp học sinh vượt qua những thử thách đáng kể trong cuộc sống.)

Chọn C

Câu 9

Vuong denied _________ an academic degree in computer science.

  • A

    offer 

  • B

    having offered

  • C

    getting

  • D

    having gotten

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

Theo sau động từ “deny” (phủ nhận) cần một động từ ở dạng V-ing.

get a degree: có bằng cấp

Vuong denied having gotten an academic degree in computer science.

(Vương phủ nhận việc có bằng học thuật về khoa học máy tính.)

Chọn B

Câu 10

Machu Picchu, which _________ in the Andes Mountains, is one of the best heritage sites in the world.

  • A

    hiding

  • B

    to hide

  • C

    was hidden

  • D

    hid

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu bị động thì quá khứ đơn

Lời giải chi tiết :

Theo sau đại từ quan hệ “which” (cái mà) cần một động từ ở dạng chia thì.

Chủ ngữ là vật nên động từ “hide” (ẩn mình) ở dạng bị động “tobe V3/ed”.

Machu Picchu, which was hidden in the Andes Mountains, is one of the best heritage sites in the world.

(Machu Picchu, ẩn mình trong dãy núi Andes, là một trong những di sản tốt nhất trên thế giới.)

Chọn C

Các bài tập cùng chuyên đề