Đề bài

Choose the best option to complete each sentence.

Câu 1

After having obtained a master’s degree, Mai continued to spend two years pursuing a ____________. 

  • A

    bachelor

  • B

    doctorate               

     

  • C

    high school diploma

  • D

    university course

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

bachelor (n): bằng cử nhân

doctorate (n): bằng tiến sĩ

high school diploma (n): bằng tốt nghiệp cấp ba

university course (n): khóa học đại học

After having obtained a master’s degree, Mai continued to spend two years pursuing a doctorate.

(Sau khi lấy được bằng thạc sĩ, Mai tiếp tục dành 2 năm để học lên tiến sĩ.)

Chọn B

Câu 2

Having been passed down from generation to generation, forms of ____________ singing have an important role in Vietnamese spiritual life.

  • A

    contemporary

  • B

    aged

  • C

    folk

  • D

    modern

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

contemporary (adj): đương đại

aged (adj): có tuổi

folk (adj): dân gian

modern (adj): hiện đại

Having been passed down from generation to generation, forms of folk singing have an important role in Vietnamese spiritual life.

(Được truyền từ đời này sang đời khác, hình thức hát dân ca có vai trò quan trọng trong đời sống tinh thần của người Việt.)

Chọn C

Câu 3

Khanh Hoa is renowned for its sea tourism. ____________, it is home to ancient temples carrying the seal of Cham culture.

  • A

    In addition

  • B

    Otherwise 

  • C

    Now that

  • D

    Whereas

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Liên từ

Lời giải chi tiết :

In addition: ngoài ra

Otherwise: nếu không

Now that: vì

Whereas: trái lại

Khanh Hoa is renowned for its sea tourism. In addition, it is home to ancient temples carrying the seal of Cham culture.

(Khánh Hòa nổi tiếng về du lịch biển. Ngoài ra, nơi đây còn có những ngôi chùa cổ mang đậm dấu ấn văn hóa Chăm.)

Chọn A

Câu 4

Because of their ____________ to successfully pass an exam, some students tend to use cheating to get through it. 

  • A

    ability 

  • B

    disability 

  • C

    inability 

  • D

    liability

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

ability (n): khả năng

disability (n): khuyết tật

inability (n): không có khả năng

liability (n): trách nhiệm pháp lý

Because of their inability to successfully pass an exam, some students tend to use cheating to get through it. 

(Vì không thể vượt qua kỳ thi thành công nên một số học sinh có xu hướng sử dụng gian lận để vượt qua kỳ thi.)

Chọn C

Câu 5

I feel that my brother needs to be much more ____________ because he’s incapable of working without being told what to do.

  • A

    self-sufficient

  • B

    self-centred

  • C

    self-confident

  • D

    self-motivated

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

self-sufficient (adj): tự túc

self-centred (adj): tự cho mình là trung tâm

self-confident (adj): tự tin

self-motivated (adj): tự chủ

I feel that my brother needs to be much more self-motivated because he’s incapable of working without being told what to do.

(Tôi cảm thấy anh trai tôi cần phải tự chủ hơn nhiều vì anh ấy không thể làm việc nếu không được bảo phải làm gì.)

Chọn D

Câu 6

Students, who live independently, can freely get ____________ without their family’s interference.

  • A

    about

  • B

    ahead of 

  • C

    around

  • D

    away

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Giới từ

Lời giải chi tiết :

about: về

ahead of: trước

around: xung quanh

away: đi

Cụm từ “get around”: đi lại

Students who live independently, can freely get around without their family’s interference.

(Sinh viên sống độc lập có thể tự do đi lại mà không cần sự can thiệp của gia đình.)

Chọn C

Câu 7

Harper studied very hard at night ____________ she wouldn’t fall behind her top ten classmates.

  • A

    since

  • B

    although

  • C

    by the time

  • D

    in order that

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Liên từ

Lời giải chi tiết :

since: vì

although: mặc dù

by the time: vào thời điểm

in order that: để

Harper studied very hard at night in order that she wouldn’t fall behind her top ten classmates.

(Harper học rất chăm chỉ vào ban đêm để không bị tụt lại phía sau top mười của lớp.)

Chọn D

Các bài tập cùng chuyên đề