Choose the correct answer.
1. The library is next _______ the bakery.
at
on
to
Đáp án : C
next to: bên cạnh
The library is next to the bakery.
(Thư viện ở bên cạnh tiệm bánh.)
=> Chọn C
2. Does she _______ flying a kite?
like
likes
liking
Đáp án : A
Trong câu hỏi, có trợ động từ (does) thì động từ chính trong câu giữ ở dạng nguyên mẫu.
Does she like flying a kite?
(Cô ấy có thích thả diều không?)
=> Chọn A
3. They ______ at the zoo yesterday.
don’t
wasn’t
weren’t
Đáp án : C
Ở dạng câu phủ định thì quá khứ đơn, to be tương ứng với chủ ngữ “they” là “weren’t”.
They weren’t at the zoo yesterday.
(Hôm qua họ không ở sở thú.)
=> Chọn C
4. _______ do they like? - They like that birthday cake.
Who
What
Where
Đáp án : B
Để hỏi về sự vật, dùng từ để hỏi “What”.
What do they like? - They like that birthday cake.
(Họ thích cái gì? - Họ thích chiếc bánh sinh nhật kia.)
=> Chọn B
5. She’s _______. She always answers teachers’ questions correctly.
smart
handsome
pretty
Đáp án : A
smart (adj): thông minh
handsome (adj): đẹp trai
pretty (adj): xinh đẹp
She’s smart. She always answers teachers’ questions correctly.
(Cô ấy rất thông minh. Cô luôn trả lời đúng những câu hỏi
=> Chọn A
Các bài tập cùng chuyên đề