Complete the sentences with the given beginnings in such a way that their meanings stay unchanged.
37. Michelle tries to stay away from some types of carbohydrates.
Michelle tries to avoid
.
Đáp án :
Michelle tries to avoid
.
37.
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
stay away from = avoid (v): tránh
Michelle tries to stay away from some types of carbohydrates.
(Michelle cố gắng tránh xa một số loại carbohydrate.)
Đáp án: Michelle tries to avoid certain types of carbohydrates.
(Michelle cố gắng tránh một số loại carbohydrate.)
38. Dane said, “I suffered from an earache.”
Dane mentioned
.
Đáp án :
Dane mentioned
.
38.
Kiến thức: Câu tường thuật
Giải thích:
Cấu trúc: S + mentioned + V-ing (đề cập đến việc gì)
Dane said, “I suffered from an earache.”
(Dane nói, “Tôi bị đau tai.”)
Đáp án: Dane mentioned suffering from an earache.
(Dane đã đề cập việc bị đau tai.)
39. Josh put an ice pack on his sprained ankle for fifteen minutes and then went to bed.
Having
.
Đáp án :
Having
.
39.
Kiến thức: Danh động từ hoàn thành
Giải thích:
Cấu trúc rút gọn động từ đầu câu khi hai vế có cùng chủ ngữ, mang nghĩa hành động xảy ra trước trong quá khứ: Having + V3/ed, S + V2/ed.
Josh put an ice pack on his sprained ankle for fifteen minutes and then went to bed.
(Josh chườm túi nước đá lên mắt cá chân bị bong gân của anh ấy trong mười lăm phút rồi đi ngủ.)
Đáp án: Having put an ice pack on his sprained ankle for fifteen minutes, Josh then went to bed.
(Sau khi chườm túi nước đá lên mắt cá chân bị bong gân của anh ấy trong mười lăm phút, Josh sau đó đã đi ngủ.)
40. She left her nose spray at home, but she forgot that.
She forgot
.
Đáp án :
She forgot
.
40.
Kiến thức: V-ing/ to V
Giải thích:
Cấu trúc viết câu với “forget” (quên)
forget + to V: quên việc cần làm nhưng chưa làm
forget + V-ing: quên việc đã làm rồi
She left her nose spray at home, but she forgot that.
(Cô để quên bình xịt mũi ở nhà nhưng lại quên mất.)
Đáp án: She forgot leaving her nose spray at home.
(Cô ấy quên mang theo bình xịt mũi.)
Các bài tập cùng chuyên đề