Đề bài

Hàm số \(y = {\log _{10}}x\) có tập giá trị là:

  • A.
    \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\).
  • B.
    \(\left( { - \infty ;0} \right)\).
  • C.
    \(\left( {0; + \infty } \right)\).
  • D.
    \(\left( { - 10;10} \right)\).

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Hàm số \(y = {\log _a}x\left( {a > 0,a \ne 1} \right)\) có tập giá trị là \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\).

Lời giải chi tiết :

Hàm số \(y = {\log _a}x\left( {a > 0,a \ne 1} \right)\) có tập giá trị là \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\).

Đáp án A.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho hàm số: \(y = \frac{1}{4}\sqrt {\log \left( {\left( {m + 1} \right){x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + 5} \right)} \).

a) Với \(m = 0\), hãy tìm tập xác định của hàm số trên.

b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số trên có tập xác định có tập xác định là \(\mathbb{R}\).

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho hình vuông ABCD. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AB, AD. Trên đường thẳng vuông góc với (ABCD) tại H, lấy điểm S. Chứng minh rằng:

a) \(AC \bot \left( {SHK} \right)\).

b) \(CK \bot \left( {SDH} \right)\).

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Giải bất phương trình \({\log _2}\left( {x - \sqrt {{x^2} - 1} } \right).{\log _3}\left( {x + \sqrt {{x^2} - 1} } \right) = {\log _6}\left| {x - \sqrt {{x^2} - 1} } \right|\).

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Chọn đáp án đúng.

Với a là số thực khác 0 thì:

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho biểu thức \(P = \sqrt[6]{x}\) với \(x > 0\). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Chọn đáp án đúng:

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho a là số dương, rút gọn biểu thức \(\frac{{\sqrt a .\sqrt[3]{{{a^2}}}}}{{\sqrt[4]{a}}}\) được kết quả là:

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Giả sử một lọ nuôi cấy 100 con vi khuẩn lúc ban đầu và số lượng vi khuẩn tăng gấp đôi sau mỗi 2 giờ. Khi đó, số vi khuẩn N sau t giờ là \(N = {100.2^{\frac{t}{2}}}\) (con). Sau 4 giờ 30 phút thì có bao nhiêu con vi khuẩn? (làm tròn đến hàng đơn vị).

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho hai số thực dương a, b với a khác 1. Số thực c để… được gọi là lôgarit cơ số a của b và kí hiệu là \({\log _a}b\).

Biểu thức phù hợp để điền vào “…” được câu đúng là:  

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Chọn đáp án đúng.

Với \(a,b > 0,a \ne 1\) thì:

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Chọn đáp án đúng:

Với n số thực dương \({b_1},{b_2},..,{b_n},a > 0,a \ne 1\) thì:

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cho x và y là các số dương. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Giá trị của biểu thức \(2{\log _5}10 + {\log _{25}}0,25\) là:

Xem lời giải >>