Đề bài

Rewrite the second sentences so that they mean the same as the first ones.

33. It is exciting to learn how to save money and spend money wisely.

is exciting.

Đáp án :

is exciting.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Mệnh đề to V sau tính từ - Danh động từ

Lời giải chi tiết :

33.

Cấu trúc: It is + adj + to V = V-ing is + adj

It is exciting to learn how to save money and spend money wisely. 

(Thật thú vị khi học cách tiết kiệm tiền và tiêu tiền một cách khôn ngoan.)

Learning how to save money and spend money wisely is exciting.

(Học cách tiết kiệm tiền và tiêu tiền khôn ngoan thật thú vị.)

Đáp án: Learning how to save money and spend money wisely is exciting.

34. I tried to solve the maths questions myself but failed, then I had to ask my friend for help.

but failed, I had to ask my friend for help.

Đáp án :

but failed, I had to ask my friend for help.

Lời giải chi tiết :

34.

try to V = manage to V: cố gắng làm gì

I tried to solve the maths questions myself but failed, then I had to ask my friend for help.

(Tôi đã cố gắng tự giải các câu hỏi toán học nhưng không thành công, sau đó tôi phải nhờ bạn tôi giúp đỡ.)

I managed to solve the maths questions myself but failed, I had to ask my friend for help.

(Tôi đã tự giải được các câu hỏi toán nhưng không thành công, tôi phải nhờ bạn tôi giúp đỡ.)

Đáp án: I managed to solve the maths questions myself but failed, I had to ask my friend for help.

35. You should get enough sleep, or you will look like a panda.

You

, or you will look like a panda.

Đáp án :

You

, or you will look like a panda.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Lời giải chi tiết :

35.

should = had better: nên làm gì

You should get enough sleep, or you will look like a panda.

(Bạn nên ngủ đủ giấc, nếu không bạn sẽ trông giống như một con gấu trúc.)

→ You had better get enough sleep, or you will look like a panda.

(Tốt nhất là bạn nên ngủ đủ giấc, nếu không bạn sẽ trông giống một con gấu trúc.)

Đáp án: had better get enough sleep, or you will look like a panda.

Các bài tập cùng chuyên đề