Đề bài

Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences.

Câu 1

I often wake up early to go to school to avoid getting stuck in traffic __________.

  • A

    jams

  • B

    hour

  • C

    rush

  • D

    transport

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

jams (n): tình trạng bị tắc nghẽn

hour (n): giờ

rush (n): sự vội vàng

transport (n): sự vận chuyển

Cụm từ: traffic jams (tắc đường)

I often wake up early to go to school to avoid getting stuck in traffic jams.

(Tôi thường thức dậy sớm để đi học để tránh bị kẹt xe.)

Chọn A

Câu 2

If you don’t hurry, you will definitely __________ the school bus!

  • A

    miss 

  • B

    catch 

  • C

    get  

  • D

    cross

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

miss (v): bỏ lỡ

catch (v): bắt

get (v): nhận được

cross (v): vượt qua đường

If you don’t hurry, you will definitely miss the school bus!

(Nếu không nhanh lên, chắc chắn bạn sẽ lỡ chuyến xe buýt đến trường!)

Chọn A

Câu 3

__________ positive social relations is crucial for teenagers to maintain their emotional health.

  • A

    Build 

  • B

    Having built

  • C

    Building

  • D

    To build

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Danh động từ 

Lời giải chi tiết :

Danh động từ (V-ing) đóng vai trò làm chủ ngữ số ít.

Building positive social relations is crucial for teenagers to maintain their emotional health.

(Xây dựng các mối quan hệ xã hội tích cực là rất quan trọng đối với thanh thiếu niên để duy trì sức khỏe cảm xúc của họ.)

Chọn C

Câu 4

You can’t keep spending too much time on social media. It’s high time you __________ time management.

  • A

    learn

  • B

    learned

  • C

    become

  • D

    became

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Lời giải chi tiết :

It’s high time + S + Ved/V2: khuyên hoặc nhắc nhở ai đó rằng việc gì đó phải được thực hiện ngay tại thời điểm nói.

You can’t keep spending too much time on social media. It’s high time you learned time management.

(Bạn không thể tiếp tục dành quá nhiều thời gian cho mạng xã hội. Đã đến lúc bạn học cách quản lý thời gian.)

Chọn B

Câu 5

__________ professional help from the therapist, Alan found it easier to control his negative emotions.

  • A

    Receiving

  • B

    Having received

  • C

    Has received

  • D

    Received

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phân từ hoàn thành

Lời giải chi tiết :

Danh động từ hoàn thành (having Ved/V3) được dùng để thay thế cho hình thức hiện tại của danh động từ khi muốn nói về hành động trong quá khứ.

Having received professional help from the therapist, Alan found it easier to control his negative emotions. 

(Nhận được sự giúp đỡ chuyên nghiệp từ nhà trị liệu, Alan thấy việc kiểm soát những cảm xúc tiêu cực của mình dễ dàng hơn.)

Chọn B

Câu 6

Last summer, I __________ some money by working as a babysitter.

  • A

    spent 

  • B

    earned 

  • C

    wasted

  • D

    deposited

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

spent (v): chi tiêu

earned (v): kiếm được

wasted (v): lãng phí

deposited (v): gửi tiền

Last summer, I earned some money by working as a babysitter.

(Mùa hè năm ngoái, tôi kiếm được một số tiền bằng cách làm người trông trẻ.)

Chọn B

Câu 7

Andy used to __________ to school. Now he takes the train every day.

  • A

    walks

  • B

    walking

  • C

    walked

  • D

    walk

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cấu trúc used to

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: S + used to + V(inf - nguyên thể): dùng để nói về việc 1 thói quen, trạng thái, sự kiện đã từng xảy ra trong quá khứ nhưng đã chấm dứt và không còn đúng ở hiện tại.

Andy used to walk to school. Now he takes the train every day.

(Andy thường đi bộ đến trường. Bây giờ anh ấy đi tàu mỗi ngày.)

Chọn D

Câu 8

She can’t find her comb anywhere. She __________ it on the school bus.

  • A

    might have forgotten

  • B

    can’t have forgotten

     

  • C

    might forget

  • D

    can’t forget

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Lời giải chi tiết :

might have forgotten: có thể đã quên (có thể xảy ra nhưng không chắc chắn)

can’t have forgotten: không thể quên được (không thể xảy ra vì có căn cứ rõ ràng)

might forget: có thể quên

can’t forget: không thể quên được

She can’t find her comb anywhere. She can’t have forgotten it on the school bus.

(Cô ấy không thể tìm thấy chiếc lược của mình ở đâu cả. Cô ấy không thể để quên nó trên xe buýt của trường được.)

Chọn B

Câu 9

Minh is very __________. He will not give up until he achieves his goal.

  • A

    impulsive 

  • B

    emotional

  • C

    decisive 

  • D

    determined

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

impulsive (adj): bốc đồng

emotional (adj): xúc động

decisive (adj): quyết đoán

determined (adj): quyết tâm

Minh is very determined. He will not give up until he achieves his goal.

(Minh rất quyết tâm. Anh ấy sẽ không bỏ cuộc cho đến khi đạt được mục tiêu của mình.)

Chọn D

Câu 10

Before the bridge was built, the students would __________ long distances to get to school.

  • A

    travel 

  • B

    travelled

  • C

    travelling

  • D

    travels

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Dạng của động từ

Lời giải chi tiết :

would + V-inf

Before the bridge was built, the students would travel long distances to get to school.

(Trước khi cây cầu được xây dựng, học sinh phải đi rất xa để đến trường.)

Chọn A

Câu 11

Emma looks really sleepy. She __________ stayed up all night to prepare for the upcoming Math exam.

  • A

    can’t have 

  • B

    could have 

  • C

    must have

  • D

    couldn’t have

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Lời giải chi tiết :

can’t have Ved/V3: đáng lẽ ra đã không thể

could have Ved/V3: có thể đã

must have Ved/V3: chắc có lẽ đã

couldn’t have Ved/V3: có thể đã không

Emma looks really sleepy. She must have stayed up all night to prepare for the upcoming Math exam. 

(Emma trông thực sự buồn ngủ. Cô ấy chắc hẳn đã thức cả đêm để chuẩn bị cho kỳ thi Toán sắp tới được.)

Chọn C

Câu 12

__________ how to take care of yourself is very important if you want to move out and live on your own.

  • A

    Having known

  • B

    Knowing 

  • C

    To know

  • D

    Know

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Danh động từ

Lời giải chi tiết :

Danh động từ làm chủ ngữ số ít trong câu.

Knowing how to take care of yourself is very important if you want to move out and live on your own.

(Biết cách chăm sóc bản thân là rất quan trọng nếu bạn muốn chuyển ra ngoài và sống một mình.)

Chọn B

Câu 13

I am sure this is not my picture. There __________ be some mistake!

  • A

    can’t 

  • B

    might

  • C

    must 

  • D

    can

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Lời giải chi tiết :

can’t: không thể

might: có thể (không chắc chắn)

must: phải

can: có thể (khả năng, năng lực, người nói tin tưởng chắc chắn điều mình nói là đúng)

I am sure this is not my picture. There can be some mistake!

(Tôi chắc chắn đây không phải là hình ảnh của tôi. Có thể có sai sót nào đó!)

Chọn D

Câu 14

Mai is not very __________ when it comes to solving her own problems.

  • A

    decide 

  • B

    decision

  • C

    decisive

  • D

    decisiveness

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng – Từ loại

Lời giải chi tiết :

decide (v): quyết định

decision (n): phán quyết

decisive (adj): quyết định

decisiveness (n): sự quyết định

Cấu trúc: S + tobe + adj

Mai is not very decisive when it comes to solving her own problems.

(Mai không phải là người quyết đoán khi phải giải quyết vấn đề của chính mình.)

Chọn C

Câu 15

She finds __________ enough money to buy her own house extremely challenging.

  • A

    to earn

  • B

    earn

  • C

    having earned

  • D

    earning

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Danh động từ

Lời giải chi tiết :

Sau động từ “find” cần V-ing đóng vai trò tân ngữ như 1 danh động từ.

She finds earning enough money to buy her own house extremely challenging.

(Cô nhận thấy việc kiếm đủ tiền để mua căn nhà của riêng mình là vô cùng khó khăn.)

Chọn D

Các bài tập cùng chuyên đề