Đề bài

Choose the best option for each of the questions.

Câu 1

Having __________ carefully for the exam, she could answer all the questions easily.

  • A

    been revised 

  • B

    had revised 

  • C

    revise

  • D

    revised

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phân từ hoàn thành

Lời giải chi tiết :

Theo sau “having” cần một động từ ở dạng V3/ed diễn tả thì quá khứ hoàn thành ở dạng phân từ.

Having revised carefully for the exam, she could answer all the questions easily.

(Sau khi ôn tập cẩn thận cho kỳ thi, cô ấy có thể trả lời tất cả các câu hỏi một cách dễ dàng.)

Chọn D

Câu 2

A _______ has got a lamp on the top of it to help ships find their way at night.

  • A

    lighthouse 

  • B

    terrace

  • C

    pyramid

  • D

    castle

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

lighthouse (n): ngọn hải đăng

terrace (n): sân thượng

pyramid (n): kim tự tháp

castle (n): lâu đài

A lighthouse has got a lamp on the top of it to help ships find their way at night.

(Ngọn hải đăng có ngọn đèn trên đỉnh để giúp tàu bè tìm đường vào ban đêm.)

Chọn A

Câu 3

Wife: I don’t want to cook because I’m going home late today. - Husband: __________?

  • A

    Why don’t you want to go home

  • B

    How about going home today

     

  • C

    How about eating at home today

  • D

    Why don’t we order some food today

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Chức năng giao tiếp  

Lời giải chi tiết :

A. Tại sao bạn không muốn về nhà

B. Hôm nay về nhà thì sao

C. Hôm nay ăn ở nhà thì sao

D. Sao hôm nay chúng ta không gọi đồ ăn nhỉ

Wife: I don’t want to cook because I’m going home late today. - Husband: Why don’t we order some food today?

(Vợ: Em không muốn nấu ăn vì hôm nay em về nhà muộn. - Chồng: Sao hôm nay chúng ta không gọi đồ ăn nhỉ?)

Chọn D

Câu 4

It was _____________ I saw some amazing caves.

  • A

    in Ha Long Bay that

  • B

    from Ha Long Bay which

     

  • C

    Ha Long Bay that

  • D

    Ha Long Bay which

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu chẻ

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu chẻ: It + tobe + đối tượng nhấn mạnh + that + S + V.

It was in Ha Long Bay that I saw some amazing caves.

(Chính ở Vịnh Hạ Long, tôi đã nhìn thấy một số hang động tuyệt vời.)

Chọn A

Câu 5

Is becoming independent as __________ as we may think?

  • A

    challenging

  • B

    curious 

  • C

    responsible 

  • D

    academic

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

challenging (adj): thử thách

curious (adj): tò mò

responsible (adj): có trách nhiệm

academic (adj): học thuật

Is becoming independent as challenging as we may think?

(Trở nên độc lập có khó khăn như chúng ta nghĩ không?)

Chọn A

Câu 6

Many teenagers should be more independent ____________ parents’ financial support.

  • A

    with

  • B

    on

  • C

    at

  • D

    of

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Giới từ

Lời giải chi tiết :

independent of + N: tự lập

Many teenagers should be more independent of parents’ financial support.

(Nhiều thanh thiếu niên nên độc lập hơn với sự hỗ trợ tài chính của cha mẹ.)

Chọn D

Câu 7

My mother remembered __________ visited this place.

  • A

    having 

  • B

    have

  • C

    had 

  • D

    has

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Dạng động từ

Lời giải chi tiết :

Theo sau “remember” (nhớ) cần một động từ ở dạng V-ing mang nghĩa nhớ một việc đã xảy ra rồi.

My mother remembered having visited this place.

(Mẹ tôi nhớ đã từng đến thăm nơi này.)

Chọn A

Câu 8

If you need to _________ the teacher’s attention, just put up your hand.

  • A

    attract 

  • B

    pay

  • C

    take 

  • D

    pull

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

attract (v): thu hút

pay (v): trả

take (v): lấy

pull (v): kéo

If you need to attract the teacher’s attention, just put up your hand.

(Nếu bạn cần thu hút sự chú ý của giáo viên, bạn chỉ cần giơ tay.)

Chọn A

Câu 9

My job now is not __________ to what I was majored in at university.

  • A

    devoted 

  • B

    related

  • C

    supposed 

  • D

    belonging

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

devoted (v): tận tâm

related (v): liên quan

supposed (v): cho là

belonging (v): thuộc về

My job now is not related to what I was majored in at university.

(Công việc của tôi bây giờ không liên quan đến chuyên ngành tôi học ở trường đại học.)

Chọn B

Câu 10

Mike: How do you think we’ll get to Quảng Bình? - Holly: __________

  • A

    I think so.

  • B

    No problem. 

  • C

    By train.  

  • D

    This Saturday.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Chức năng giao tiếp

Lời giải chi tiết :

A. Tôi nghĩ vậy.

B. Không vấn đề gì.

C. Bằng tàu hỏa.

D. Thứ Bảy tuần này.

Mike: How do you think we’ll get to Quảng Bình? - Holly: By train.

(Mike: Bạn nghĩ chúng ta sẽ tới Quảng Bình bằng cách nào? - Holly: Bằng tàu hỏa.)

Chọn C

Câu 11

The Asian elephant is considered to be a(n) __________ species by the WWF (World Wildlife Fund).

  • A

    cute

  • B

    old  

  • C

    endangered 

  • D

    dangerous

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

cute (adj): đáng yêu

old (adj): cũ

endangered (adj): bị nguy hiểm

dangerous (adj): nguy hiểm

The Asian elephant is considered to be an endangered species by the WWF (World Wildlife Fund).

(Voi châu Á được WWF (Quỹ Động vật hoang dã Thế giới) coi là loài có nguy cơ tuyệt chủng.)

Chọn C

Câu 12

I really enjoyed my trip to Sa Pa. It was truly a(n) ___________ experience.

  • A

    amazing

  • B

    unpleasant

  • C

    unimpressive 

  • D

    forgettable

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

amazing (adj): tuyệt vời

unpleasant (adj): không dễ chịu

unimpressive (adj): không ấn tượng

forgettable (adj): đáng quên

I really enjoyed my trip to Sa Pa. It was truly an amazing experience.

(Tôi thực sự rất thích chuyến đi đến Sa Pa. Đó thực sự là một trải nghiệm tuyệt vời.)

Chọn A

Các bài tập cùng chuyên đề