Đề bài

Read the following and do as directed.

Technology has the power to do many things, including changing the place we live in and the way we live too. Thanks to technological advances, space tourism will become a reality in the future. We can be taken into orbit on a pressurized capsule and admire the spectacular view in space. Companies such as Virgin Galactic, SpaceX and Blue Origin are open for space travel ticket sales. What’s more, the application of robotics will be more practical in the workplace. Robots will take on dangerous, difficult and dull jobs to save us from potential risks. The result is that the tasks can be done quickly and efficiently with high precision.

With further innovations, there will be dramatic changes in transportation. Scientists expect that the idea of flying cars will come true so that drivers can avoid traffic jams in metropolitan areas. These vehicles are environmentally friendly and economical because they run mainly on solar energy. Experts hope that flying cars will be a solution to air pollution in the future world.

Câu 1 :

16. We can see the magnificent scenery on a space trip.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Đọc hiểu

Lời giải chi tiết :

16.

We can see the magnificent scenery on a space trip.

(Chúng ta có thể nhìn thấy phong cảnh tuyệt đẹp trong một chuyến du hành không gian.)

Thông tin: “We can be taken into orbit on a pressurized capsule and admire the spectacular view in space.”

(Chúng ta có thể được đưa vào quỹ đạo trên một khoang điều áp và chiêm ngưỡng khung cảnh ngoạn mục trong không gian.)

Chọn True

Câu 2 :

17. Thanks to robots, people will no longer do life-threatening tasks.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

17.

Thanks to robots, people will no longer do life-threatening tasks.

(Nhờ có robot, con người sẽ không còn phải làm những công việc nguy hiểm đến tính mạng nữa.)

Thông tin: “Robots will take on dangerous, difficult and dull jobs to save us from potential risks.”

(Robot sẽ đảm nhận những công việc nguy hiểm, khó khăn và buồn tẻ để cứu chúng ta khỏi những rủi ro tiềm ẩn.)

Chọn True

Câu 3 :

18. Tasks done by robots contain a lot of mistakes.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

18.

Tasks done by robots contain a lot of mistakes.

(Nhiệm vụ do robot thực hiện có rất nhiều sai sót.)

Thông tin: “The result is that the tasks can be done quickly and efficiently with high precision.”

(Kết quả là các công việc có thể được thực hiện nhanh chóng và hiệu quả với độ chính xác cao.)

Chọn False

Câu 4 :

19. Flying cars will cost an arm and a leg.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

19.

Flying cars will cost an arm and a leg.

(Ô tô bay sẽ tốn cực kì mắc tiền.)

Thông tin: “These vehicles are environmentally friendly and economical because they run mainly on solar energy.”

(Những phương tiện này thân thiện với môi trường và tiết kiệm vì chạy chủ yếu bằng năng lượng mặt trời.)

Chọn False

Câu 5 :

20. Why does the author mention “Virgin Galactic, SpaceX and Blue Origin”?

  • A

    To give examples of spaceship models.

  • B

    To explain how robots are used in the workplace.

  • C

    To prove the possibility of space tourism.

  • D

    To demonstrate the power of technology.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

20.

Tại sao tác giả lại nhắc đến “Virgin Galactic, SpaceX và Blue Origin”?

A. Cho ví dụ về mô hình tàu vũ trụ.

B. Để giải thích cách sử dụng robot tại nơi làm việc.

C. Để chứng minh khả năng du lịch vũ trụ.

D. Để chứng minh sức mạnh của công nghệ.

Thông tin: “Companies such as Virgin Galactic, SpaceX and Blue Origin are open for space travel ticket sales.”

(Các công ty như Virgin Galactic, SpaceX và Blue Origin đang mở cửa bán vé du hành vũ trụ.)

Chọn C

Câu 6 :

21. Which of the following sentences is NOT true about flying cars?

 

  • A

    They help to deal with traffic congestion in big cities.

  • B

    They cause no harm to the environment.

  • C

    They will reduce the level of air pollution.

  • D

    They provide solar energy to the whole world.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

21.

Câu nào sau đây KHÔNG đúng về ô tô bay?

A. Chúng giúp giải quyết tình trạng tắc nghẽn giao thông ở các thành phố lớn.

B. Chúng không gây hại cho môi trường.

C. Chúng sẽ làm giảm mức độ ô nhiễm không khí.

D. Chúng cung cấp năng lượng mặt trời cho toàn thế giới.

Thông tin: “drivers can avoid traffic jams in metropolitan areas. These vehicles are environmentally friendly and economical because they run mainly on solar energy. Experts hope that flying cars will be a solution to air pollution in the future world.”

(người lái xe có thể tránh ùn tắc giao thông ở các khu vực đô thị. Những phương tiện này thân thiện với môi trường và tiết kiệm vì chúng chạy chủ yếu bằng năng lượng mặt trời. Các chuyên gia hy vọng ô tô bay sẽ là giải pháp cho tình trạng ô nhiễm không khí trên thế giới trong tương lai.)

Chọn D

Phương pháp giải :

Tạm dịch:

Công nghệ có khả năng làm được nhiều việc, bao gồm cả việc thay đổi nơi chúng ta sống và cách chúng ta sống. Nhờ tiến bộ công nghệ, du lịch vũ trụ sẽ trở thành hiện thực trong tương lai. Chúng ta có thể được đưa vào quỹ đạo trên một khoang điều áp và chiêm ngưỡng khung cảnh ngoạn mục trong không gian. Các công ty như Virgin Galactic, SpaceX và Blue Origin đang mở cửa bán vé du hành vũ trụ. Hơn nữa, việc ứng dụng robot sẽ thiết thực hơn tại nơi làm việc. Robot sẽ đảm nhận những công việc nguy hiểm, khó khăn và buồn tẻ để cứu chúng ta khỏi những rủi ro tiềm ẩn. Kết quả là các công việc có thể được thực hiện nhanh chóng và hiệu quả với độ chính xác cao.

Với những đổi mới hơn nữa, sẽ có những thay đổi mạnh mẽ trong giao thông vận tải. Các nhà khoa học kỳ vọng ý tưởng ô tô bay sẽ thành hiện thực để người lái xe có thể tránh được tình trạng ùn tắc giao thông ở các khu vực đô thị. Những phương tiện này thân thiện với môi trường và tiết kiệm vì chúng chạy chủ yếu bằng năng lượng mặt trời. Các chuyên gia hy vọng ô tô bay sẽ là giải pháp cho tình trạng ô nhiễm không khí trên thế giới trong tương lai.

Các bài tập cùng chuyên đề