Đề bài

Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in each question.

Câu 1

I ______ think that students should wear uniform to school.

  • A

    probably

  • B

    extremely 

  • C

    absolutely  

  • D

    definitely

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

probably (adv): có lẽ

extremely (adv): cực kì

absolutely (adv): hoàn toàn

definitely (adv): chắc chắn

I absolutely think that students should wear uniform to school.

(Tôi hoàn toàn nghĩ rằng học sinh nên mặc đồng phục đến trường.)

Chọn C

Câu 2

River Plate school is special because you can see famous footballers ______ in the school’s stadium.

  • A

    practise

  • B

    practising 

  • C

    to practise  

  • D

    prastised

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: V-ing

Lời giải chi tiết :

Theo sau động từ chỉ tri giác “see” (nhìn thấy) cần một động từ ở dạng V-ing.

River Plate school is special because you can see famous footballers practising in the school’s stadium.

(Trường River Plate rất đặc biệt vì bạn có thể thấy những cầu thủ bóng đá nổi tiếng tập luyện tại sân vận động của trường.)

Chọn B

Câu 3

Further efforts will be needed to send everybody to other plants in the years ______.

  • A

    afloat

  • B

    above  

  • C

    ahead

  • D

    aboard

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

afloat: nổi

above: phía trên

ahead: phía trước

aboard: trên tàu

Further efforts will be needed to send everybody to other plants in the years ahead.

(Cần có những nỗ lực hơn nữa để gửi mọi người đến các nhà máy khác trong những năm tới.)

Chọn C

Câu 4

To ______ the full new state pension, you need 35 qualifying years of National Insurance contributions.

  • A

    take 

  • B

    get  

  • C

    obtain

  • D

    catch

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

take (v): lấy

get (v): nhận

obtain (v): đặt được

catch (v): bắt

To get the full new state pension, you need 35 qualifying years of National Insurance contributions.

(Để nhận được toàn bộ lương hưu nhà nước mới, bạn cần đóng góp Bảo hiểm Quốc gia trong 35 năm đủ điều kiện.)

Chọn B

Câu 5

______ settle down and have a family at the age of 27.

  • A

    I think that I won’t

  • B

    I don’t think that I will

     

  • C

    I will think that I 

  • D

    I won’t think that I

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì tương lai đơn

Lời giải chi tiết :

Cách đưa ra quan điểm dạng phủ định với “I think” (tôi nghĩ): I don’t think + S + will + Vo (nguyên thể).

I don’t think that I will settle down and have a family at the age of 27.

(Tôi không nghĩ mình sẽ ổn định cuộc sống và lập gia đình ở tuổi 27.)

Chọn B

Câu 6

Courses are offered in a wide ______ of subjects to fit many different interests and career paths.

  • A

    variety

  • B

    amount  

  • C

    number

  • D

    area

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

variety (n): đa dạng

amount (n): lượng

number (n): số lượng

area (n): khu vực

Courses are offered in a wide variety of subjects to fit many different interests and career paths.

(Các khóa học được cung cấp với nhiều chủ đề khác nhau để phù hợp với nhiều sở thích và con đường sự nghiệp khác nhau.)

Chọn A

Câu 7

We ______ the final test at this time tomorrow.

  • A

    will do 

  • B

    are going to do

  • C

    are doing 

  • D

    will be doing

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì tương lai tiếp diễn

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn “at this time tomorrow” (vào lúc này ngày mai) => Cấu trúc thì tương lai tiếp diễn ở dạng khẳng định: S + will + be V-ing.

We will be doing the final test at this time tomorrow.

(Chúng tôi sẽ đang làm bài kiểm tra cuối cùng vào thời điểm này ngày mai.)

Chọn D

Câu 8

The kids were playing in the backyard and accidentally hurt ______.

  • A

    them

  • B

    themself 

  • C

    themselves 

  • D

    theirs

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Đại từ nhân xưng

Lời giải chi tiết :

them: họ (tân ngữ đứng sau động từ)

themself (sai chính tả)

themselves: chính họ (đại từ phản thân nhấn mạnh chủ thể thực hiện hành động)

theirs: của họ (đại từ sở hữu làm chủ ngữ hoặc tân ngữ)

The kids were playing in the backyard and accidentally hurt themselves.

(Bọn trẻ đang chơi ở sân sau và vô tình bị thương.)

Chọn C

Câu 9

If we go on holiday this summer, we ______ Sydney.

  • A

    visit  

  • B

    will visit

  • C

    visited

  • D

    would visit

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu điều kiện If loại 1: If + S + V(s/es), S + will + Vo (nguyên thể).

If we go on holiday this summer, we will visit Sydney.

(Nếu chúng tôi đi nghỉ vào mùa hè này, chúng tôi sẽ đến thăm Sydney.)

Chọn B

Câu 10

Leon: “I’ve got such a busy day.” – Lisa: “______”

  • A

    Are you coming?

  • B

    Can you remind me?         

  • C

    I know, it’s crazy.

  • D

    We’ll win the game.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Chức năng giao tiếp

Lời giải chi tiết :

A. Bạn có đến không?

B. Bạn có thể nhắc tôi được không?

C. Tôi biết, điều đó thật điên rồ.

D. Chúng ta sẽ thắng trò chơi.

Leon: “I’ve got such a busy day.” – Lisa:I know, it’s crazy.”

(Leon: “Tôi có một ngày bận rộn quá.” – Lisa: “Tôi biết, thật điên rồ.)

Chọn A

Các bài tập cùng chuyên đề