Đề bài

Cho hình thang ABCD (AB // CD), hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại I. Biết AB = 16cm, CD = 40 cm. Khi đó $\Delta AIB\backsim \Delta CID$ với tỉ số là:

  • A.
    \(k = \frac{2}{3}\).
  • B.
    \(k = \frac{3}{2}\).
  • C.
    \(k = \frac{2}{5}\).
  • D.
    \(k = \frac{5}{2}\).

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Chứng minh, tính tỉ số của cặp cạnh tương ứng trong hai tam giác.

Lời giải chi tiết :

Xét \(\Delta AIB\) và \(\Delta CID\) có:

\(\widehat {BAI} = \widehat {ICD}\) (hai góc so le trong)

\(\widehat {AIB} = \widehat {CID}\) (hai góc đối đỉnh)

$\Rightarrow \Delta AIB\backsim \Delta CID\left( g.g \right)$

\( \Rightarrow \) Tỉ số k của \(\Delta AIB\) và \(\Delta CID\) là: \(k = \frac{{AB}}{{CD}} = \frac{{16}}{{40}} = \frac{2}{5}\).

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho biểu thức \(A = \left( {\frac{1}{{x - 2}} - \frac{{2x}}{{4 - {x^2}}} + \frac{1}{{2 + x}}} \right).\left( {\frac{2}{x} - 1} \right)\)

a) Rút gọn A.

b) Tính giá trị của biểu thức A tại x thỏa mãn: \({x^2} + 3x = 0\).

c) Tìm x để \(A = \frac{1}{2}\).

d) Tìm x nguyên để A nguyên dương.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Một tổ sản xuất phải làm 600 sản phẩm trong một thời gian quy định. Do tăng năng suất lao động, mỗi ngày tổ sản xuất đó làm được nhiều hơn kế hoạch 10 sản phẩm. Gọi x (sản phẩm) là số sản phẩm mà tổ sản xuất phải làm trong mỗi ngày theo kế hoạch (\(x \in \mathbb{N}*;x < 600\)).

a) Viết biểu thức biểu thị theo x thời gian tổ sản xuất hoàn thành công việc trước kế hoạch.

b) Giả sử mỗi ngày họ dự định làm 40 sản phẩm. Hãy tính thời gian tổ hoàn thành công việc trước kế hoạch.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Người ta tiến hành đo đạc các yếu tố cần thiết để tính chiều rộng của một khúc sông mà không cần phải sang bờ bên kia sông (hình vẽ bên). Biết \(BB' = 20\)m, \(BC = 30\)m và \(B'C' = 40\)m. Tính độ rộng \(x\) của khúc sông.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho \(\Delta ABC\) có AB = 18cm, AC = 24cm, BC = 30cm. Gọi M là trung điểm của BC. Qua M kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt AC, AB lần lượt tại D, E.

a) Chứng minh rằng $\Delta ABC\backsim \Delta MDC$.

b) Tính độ dài các cạnh của \(\Delta MDC\).

c) Tính độ dài BE, EC.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Với điều kiện nào của x thì phân thức \(\frac{{x + 2}}{{3 - x}}\) xác định

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Rút gọn phân thức \(\frac{{{x^2} - {y^2}}}{{{{\left( {x + y} \right)}^2}}}\) được kết quả bằng

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Thực hiện phép tính \(\frac{{x - 1}}{{x - y}} + \frac{{1 - y}}{{y - x}}\) ta được kết quả là

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Kết quả phép tính \(\frac{{5x + 2}}{{3x{y^2}}}:\frac{{10x + 4}}{{{x^2}y}}\) là

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho \(\Delta ABC\) có \(\widehat A = {60^0},AB = 4cm,AC = 6cm\); \(\Delta MNP\) có \(\widehat N = {60^0},MN = 3cm,NP = 2cm\). Cách viết nào sau đây đúng?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tính chiểu cao của bức tường hình bên biết chiều cao của thang là 4m và chân thang cách tường là 1m.

Xem lời giải >>