Đề bài

Choose the best option for each of the questions.

Câu 1

Scientists have ________ new species in different parts of tropical areas.

  • A

    invented

  • B

    uncovered

  • C

    discovered

  • D

    caused

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

invented (v): phát minh

uncovered (v): tháo gỡ

discovered (v): phát hiện

caused (v): gây ra

Scientists have discovered new species in different parts of tropical areas.

(Các nhà khoa học đã phát hiện ra các loài mới ở các vùng khác nhau của vùng nhiệt đới.)

Chọn C

Câu 2

Humans _________ most of the world’s grassland into fields of corn, wheat or other crops.

  • A

    turned

  • B

    turning

  • C

    turns 

  • D

    have turned

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Chia thì động từ

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: S + have / has  + V3/ed.

Humans have turned most of the world’s grassland into fields of corn, wheat or other crops.

(Con người đã biến phần lớn đồng cỏ trên thế giới thành những cánh đồng ngô, lúa mì hoặc các loại cây trồng khác.)        

Chọn D

Câu 3

Chris: Can you help me make an online donation to the historical society? – Danielle: __________

  • A

    Sure.

  • B

    I don’t think so

  • C

    That’s impossible!

  • D

    See you later.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Chức năng giao tiếp  

Lời giải chi tiết :

Sure. (Chắc chắn rồi.)

I don’t think so. (Tôi không nghĩ vậy)

That’s impossible! (Điều đó là không thể được!)

See you later. (Hẹn gặp lại sau.)

Chris: Can you help me make an online donation to the historical society? – Danielle: Sure.

(Chris: Bạn có thể giúp tôi quyên góp trực tuyến cho tổ chức lịch sử được không? – Danielle: Chắc chắn rồi.)

Chọn A

Câu 4

There is a ___________ near the rocks that guides boats at night.

  • A

    monument

  • B

    statue

  • C

    light house

  • D

    castle

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

monument (n): tượng đài

statue (n): tượng

light house (n): ngọn hải đăng

castle (n): lâu đài

There is a light house near the rocks that guides boats at night.

(Gần những tảng đá có ngọn hải đăng dẫn đường cho tàu thuyền vào ban đêm.)

Chọn C

Câu 5

You can _________ visit museums or watch the sunset.

  • A

    either

  • B

    neither

  • C

    both 

  • D

    and

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Liên từ

Lời giải chi tiết :

either … or…: hoăc… hoặc…

neither… nor…: không cái này….không cái kia

both …and…: cả 2

and: và

You can either visit museums or watch the sunset.

(Bạn có thể ghé thăm bảo tàng hoặc ngắm hoàng hôn.)

Chọn A

Câu 6

Fred: The simplest way we can do is to conserve water at home. – Owen: _________

  • A

    I don’t know. 

  • B

    Perhaps we could. 

  • C

    You have no idea. 

  • D

    I suppose you’re right.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Chức năng giao tiếp

Lời giải chi tiết :

I don’t know. (Tôi không biết.)

Perhaps we could. (Có lẽ chúng ta có thể.)

You have no idea. (Bạn không biết.)

I suppose you’re right. (Tôi cho rằng bạn nói đúng.)

Fred: The simplest way we can do is to conserve water at home. – Owen: I suppose you’re right.

(Fred: Cách đơn giản nhất chúng ta có thể làm là tiết kiệm nước tại nhà. – Owen: Tôi cho là bạn nói đúng.)

Chọn D

Câu 7

It’s quite frightening to go underground into the _________.

  • A

    sand dune

  • B

    cave 

  • C

    bay 

  • D

    valley

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

sand dune (n): cồn cát

cave (n): hang

bay (n): vịnh

valley (n): thung lũng

It’s quite frightening to go underground into the cave.

(Thật đáng sợ khi đi ngầm vào hang.)

Chọn B

Câu 8

It was at Bến Thành market _______ we took lots of wonderful photos.

  • A

    which

  • B

    whom

  • C

    where 

  • D

    that

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu chẻ

 

Lời giải chi tiết :

which: cái mà

whom: người mà

where: nơi mà

that: cái mà

Cấu trúc câu chẻ: It + tobe + đối tượng nhấn mạnh + that + S + V.

It was at Bến Thành market that we took lots of wonderful photos.

(Chính ở chợ Bến Thành mà chúng tôi đã chụp được rất nhiều bức ảnh đẹp.)

Chọn D

Câu 9

The plane took _________ 30 minutes late, so the tourists arrived at the hotel late.

  • A

    on

  • B

    away

  • C

    off

  • D

    of

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cụm động từ

Lời giải chi tiết :

Cụm động từ “take off”: cất cánh

The plane took off 30 minutes late, so the tourists arrived at the hotel late.

(Máy bay cất cánh trễ 30 phút nên du khách đến khách sạn muộn.)

Chọn C

Câu 10

Lots of children say that their parents usually ________ them about chores and studying.

  • A

    advise

  • B

    nag

  • C

    argue 

  • D

    punish

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

advise (v): khuyên

nag (v): cằn nhằn

argue (v): tranh luận

punish (v): phạt

Lots of children say that their parents usually nag them about chores and studying.

(Rất nhiều trẻ em nói rằng cha mẹ thường cằn nhằn chúng về việc nhà và việc học.)

Chọn B

Câu 11

The brothers ________ time with their friends this Sunday because they want to visit their aunt.

  • A

    spend 

  • B

    are spending

  • C

    don’t spend

  • D

    aren’t spending

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Chia thì động từ

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu phủ định của động từ thường ở thì hiện tại đơn chủ ngữ số nhiều “the brothers”: S + don’t + Vo (nguyên thể).

The brothers don’t spend time with their friends this Sunday because they want to visit their aunt.

(Hai anh em không dành thời gian đi chơi với bạn bè vào Chủ nhật tuần này vì họ muốn đi thăm dì.)

Chọn C

Các bài tập cùng chuyên đề