Đề bài

Choose the correct answer.

Câu 1 :

1. There aren’t any _______ near here. 

  • A

    bus stop

  • B

    shops

  • C

    hospital

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Động từ to be “aren’t dùng cho danh từ số nhiều nên chỗ còn trống cần điền một danh từ số nhiều.

There aren’t any shops near here.

(Không có cửa hàng nào gần đây.)

=> Chọn B

Câu 2 :

2. There isn’t ______ coffee in the glass. 

  • A

    many

  • B

    much

  • C

    some

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

“Coffee” là danh từ không đếm được nên dùng kèm “much”. Ngoài ra đây là câu phủ định nên ta không dùng “some”.

There isn’t much coffee in the glass.

(Không có nhiều cà phê trong cốc.)

=> Chọn B 

Câu 3 :

3. What’s your ________? - It’s 78, Cau Giay street. 

  • A

    address

  • B

    family

  • C

    weather

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

address (n): địa chỉ

family (n): gia đình

weather (n): thời tiết

Câu trả lời mang thông tin về địa chỉ nhà nên câu hỏi cũng phải là câu hỏi về địa chỉ nhà.

What’s your address? - It’s 78, Cau Giay street.

(Địa chỉ của bạn là gì? - Số nhà 78, đường Cầu Giấy.)

=> Chọn A

Câu 4 :

4. What _______ you like to drink? 

  • A

    is

  • B

    does

  • C

    would

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc mời ai đó ăn/uống một cách lịch sự:

What would you like to drink?

(Bạn muốn uống gì?)

=> Chọn C

Câu 5 :

5. ______ is he? - He’s my cousin. 

  • A

    What

  • B

    Who

  • C

    Where

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Nhận thấy câu trả lời mang thông tin về người nên câu hỏi cũng phải là câu hỏi về người => Dùng “Who”

Who is he? - He’s my cousin.

(Anh ấy là ai vậy? - Anh ấy là anh họ của tôi.)

=> Chọn B

Các bài tập cùng chuyên đề