Đề bài

Rearrange the words to make correct sentences.

1. brother/ in/ My/ a/ works/ ship. 

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

My brother works in a ship.

(Anh trai tôi làm việc trên một con tàu.)

2. opposite/ is/ The tape/ the scissors. 

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

The tape is opposite the scissors.

(Cuộn băng dính ở đối diện cái kéo.)

3. have?/ you/ How many/ do/ crayons

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

How many crayons do you have?

(Bạn có bao nhiêu cái bút chì màu?)

4. the kitchen?/ there/ dishes/ Are/ any/ in/ 

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

Are there any dishses in the kitchen?

(Có cái đĩa nào trong phòng bếp không?)

5. get/ I/ can/ How/ canteen?/ to/ the 

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

How can I get to the canteen?

(Làm thế nào để tôi đến được nhà ăn?)

Các bài tập cùng chuyên đề