Đề bài

Write the correct form of the given words.

18. Being a non-smoker and following a healthy diet will reduce your risk of early

. (DIE)

Đáp án :

18. Being a non-smoker and following a healthy diet will reduce your risk of early

. (DIE)

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ loại

Lời giải chi tiết :

18. Trước chỗ trống là một tính từ nên ta điền một danh từ vào chỗ trống.

die (v): chết

death (n): sự chết chóc

Being a non-smoker and following a healthy diet will reduce your risk of early death.

Tạm dịch: Không hút thuốc và tuân theo một chế độ ăn lành mạnh sẽ làm giảm nguy cơ tử vong sớm.

Đáp án: death

19. Generation gap is a

in values and attitudes between one generation and another. (DIFFER)

Đáp án :

19. Generation gap is a

in values and attitudes between one generation and another. (DIFFER)

Lời giải chi tiết :

19. Trước chỗ trống là một mạo từ nên ta điền một danh từ vào chỗ trống.

differ (v): làm khác đi

difference (n): sự khác biệt

Generation gap is a difference in values and attitudes between one generation and another.

Tạm dịch: Khoảng cách thế hệ là sự khác biệt trong giá trị và thái độ giữa một thế hệ với các thế hệ khác.

Đáp án: difference

20. The

of the cultural heritage should be discussed carefully. (SECURE)

Đáp án :

20. The

of the cultural heritage should be discussed carefully. (SECURE)

Lời giải chi tiết :

 20. Trước chỗ trống là một mạo từ nên ta điền một danh từ vào chỗ trống.

secure (adj): an toàn

security (n): an ninh

The security of the cultural heritage should be discussed carefully.

Tạm dịch: Việc bảo vệ các di sản văn hóa cần được thảo luận kĩ càng.

Đáp án: security

Các bài tập cùng chuyên đề