Đề bài

Listen and decide each sentence below is True or False.

Câu 1 :

1. Mai is from Vietnam.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Mai is from Vietnam.

(Mai đến từ Việt Nam.)

Thông tin: My name’s Mai. I’m from Vietnam.

(Tên tôi là Mai. Tôi đến từ Việt Nam.)

=> True

Câu 2 :

2. Mai can make noodle soup.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Mai can make noodle soup.

(Mai có thể nấu món phở.)

Thông tin: My family usually eats noodle soup for breakfast. My mom can make it in the morning. I can’t make it, but I can help her. (Gia đình tôi thường ăn phở vào bữa sáng. Mẹ tôi có thể làm nó vào buổi sáng. Tôi thì không nấu được món này nhưng tôi có thể giúp mẹ.)

=> False

Câu 3 :

3. Mai's father loves noodle soup.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Mai's father loves noodle soup.

(Bố của Mai rất thích món phở.)

Thông tin: My father really likes noodle soup, and he can eat it every day.

(Bố tôi rất thích món phở và ông có thể ăn món này hàng ngày.)

=> True

Câu 4 :

4. Mai's favorite food is spring rolls.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Mai's favorite food is spring rolls.

(Món ăn yêu thích của Mai là món chả giò.)

Thông tin: I can make salad. It’s easy to make. It’s my favorite food.

(Tôi có thể làm món rau trộn. Thật dễ dàng để thực hiện. Đó là món ăn yêu thích của tôi.)

=> False

Câu 5 :

5. Nick's grandmother can make pasta with chicken.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Nick's grandmother can make pasta with chicken.

(Bà của Nick có thể nấu món mì ống với thịt gà.)

Thông tin: My favorite breakfast is pasta. My grandma always makes it for me. She can make it with some chicken or some beef. (Bữa sáng yêu thích của tôi là mì ống. Bà tôi luôn làm nó cho tôi. Bà tôi có thể làm món này với một ít thịt gà hoặc một ít thịt bò.)

=> True

Câu 6 :

6. Nick can't make pancakes.

  • A

    True 

  • B

    False

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Nick can't make pancakes.

(Nick không thể nấu món mì ống.)

Thông tin: I can’t make pasta, but I can make pancakes.

(Tôi không thể làm mì ống nhưng tôi có thể làm bánh kếp.)

=> False

Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

Mai: Hello everyone. My name’s Mai. I’m from Vietnam. My family usually eats noodle soup for breakfast. My mom can make it in the morning. I can’t make it, but I can help her. My father really likes noodle soup, and he can eat it every day. I can make salad. It’s easy to make. It’s my favorite food.

Nick: Hi, my name’s Nick. I’m from Australia. My favorite breakfast is pasta. My grandma always makes it for me. She can make it with some chicken or some beef. It’s so good. I can’t make pasta, but I can make pancakes. I often eat some them when my grandma isn’t at home.

Tạm dịch:

Mai: Xin chào mọi người. Tên tôi là Mai. Tôi đến từ Việt Nam. Gia đình tôi thường ăn phở vào bữa sáng. Mẹ tôi có thể làm nó vào buổi sáng. Tôi thì không nấu được món này nhưng tôi có thể giúp mẹ. Bố tôi rất thích món phở và ông có thể ăn món này hàng ngày. Tôi có thể làm món rau trộn. Thật dễ dàng để thực hiện. Đó là món ăn yêu thích của tôi.

Nick: Xin chào, tên tôi là Nick. Tôi đến từ Úc. Bữa sáng yêu thích của tôi là mì ống. Bà tôi luôn làm nó cho tôi. Bà tôi có thể làm món này với một ít thịt gà hoặc một ít thịt bò. Nó rất ngon. Tôi không thể làm mì ống nhưng tôi có thể làm bánh kếp. Tôi thường ăn chúng khi bà tôi không ở nhà.

Các bài tập cùng chuyên đề