Đề bài

Choose A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Câu 1

Environmental pollution is becoming an ____ serious problem that needs to be taken care of as soon as possible.

  • A

    increasingly

  • B

    increasing

  • C

    increase

  • D

    increased

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ loại

Lời giải chi tiết :

increasingly (adv): ngày càng

increasing (v): tăng (dạng V-ing của increase)

increase (v): tăng

increased (v): tăng (dạng V-ed của increase)

Chỗ trống cần điền là một trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ “serious”.

Environmental pollution is becoming an increasingly serious problem that needs to be taken care of as soon as possible. 

(Ô nhiễm môi trường đang trở thành một vấn đề ngày càng nghiêm trọng cần được quan tâm càng sớm càng tốt.)

Chọn A

Câu 2

Most of the air pollution results ____ the burning of fossil fuels, motor vehicles, factories, aircraft and rockets.

  • A

    in

  • B

    to

  • C

    on

  • D

    from

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Giới từ

Lời giải chi tiết :

result from: là kết quả của >< result in: gây ra, dẫn tới

Most of the air pollution results from the burning of fossil fuels, motor vehicles, factories, aircraft and rockets.

(Hầu hết ô nhiễm không khí là kết quả của việc đốt nhiên liệu hóa thạch, xe cơ giới, nhà máy, máy bay và tên lửa.) 

Chọn D

Câu 3

Most of the jungle was ________________ to get wood in order to produce paper products.

  • A

    deforested            

  • B

    threatened               

  • C

    warned                

  • D

    emitted

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

deforested (v): bị phá rừng            

threatened (v): bị đe dọa           

warned (v): cảnh báo               

emitted (v): phát ra

Most of the jungle was deforested to get wood in order to produce paper products.

(Phần lớn diện tích rừng bị phá để lấy gỗ sản xuất các sản phẩm giấy.)

Chọn A

Câu 4

I think_______outside in the open air is much more enjoyable than_______exercise in some stuffy gyms.

  • A

    to walk - done

  • B

    walking – doing

  • C

    walk - to be doing

  • D

    having walked – do

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Ở vị trí thứ nhất ta cần một chủ ngữ, mà V-ingto infinitive đều có thể làm chủ ngữ trong câu nên hai phương án A và B khả thi. ở vị trí cần điền thứ hai, sau liên từ than ta dùng V-ing vì đang so sánh hai chủ ngữ. Vì vậy, phương án B phù hợp nhất.

I think walking outside in the open air is much more enjoyable than doing exercise in some stuffy gyms.

(Tôi nghĩ rằng đi bộ ngoài trời sẽ thú vị hơn nhiều so với việc tập thể dục trong một số phòng tập ngột ngạt.)

Chọn B

Câu 5

In smart cities, Al technologies will be installed to help the city _____________ more efficiently.

  • A

    exhibit

  • B

    design

  • C

    operate

  • D

    impress

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

exhibit (v): triển lãm

design (v): thiết kế

operate (v): vận hành

impress (v): gây ấn tượng

In smart cities, Al technologies will be installed to help the city operate more efficiently.

(Tại các thành phố thông minh, công nghệ Al sẽ được lắp đặt để giúp thành phố vận hành hiệu quả hơn.)

Chọn C

Câu 6

Some people think that there will be _____________ traffic jams and less pollution.

  • A

    much

  • B

    many

  • C

    less

  • D

    fewer

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ chỉ số lượng

Lời giải chi tiết :

much (+ N không đếm được số nhiều): nhiều

many (+ N đếm được số nhiều): nhiều

less  (+ N không đếm được số lượng): ít hơn                    

fewer (+ N đếm được số nhiều ): ít hơn

Some people think that there will be fewer traffic jams and less pollution.

(Một số người nghĩ rằng sẽ ít ùn tắc giao thông hơn và ít ô nhiễm hơn.)

Chọn D

Câu 7

Different__________in a family often result in interesting debates and occasional disagreements.

  • A

    viewpoints

  • B

    hairstyles

  • C

    burdens

  • D

    trends

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

viewpoints (n): quan điểm

hairstyles (n): kiểu tóc

burdens (n): gánh nặng

trends (n): xu hướng

Different viewpoints in a family often result in interesting debates and occasional disagreements.

(Những quan điểm khác nhau trong một gia đình thường dẫn đến những cuộc tranh luận thú vị và đôi khi có những bất đồng.)

Chọn A

Câu 8

Sometimes parents__________be tolerant of their children’s childlike behaviours.

  • A

    should

  • B

    must

  • C

    have to

  • D

    mustn’t

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Lời giải chi tiết :

should: nên

must: phải

have to: phải

mustn’t: không phải

Dựa vào nghĩa của câu, ta cần điền “should” để diễn tả một ý kiến, lời khuyên.

Sometimes parents should be tolerant of their children’s childlike behaviours.

(Đôi khi cha mẹ nên bao dung với những hành vi trẻ con của con cái họ.)

Chọn A

Câu 9

Put away your electronic ___________, turn off the TV, and chill out on your bed or the sofa for 10-15 minutes before you try to go to sleep.

  • A

    mails

  • B

    books

  • C

    devices

  • D

    appliances

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

mails (n): thư

books (n): sách

devices (n): thiết bị

appliances (n): thiết bị, đồ dùng

Put away your electronic devices, turn off the TV, and chill out on your bed or the sofa for 10-15 minutes before you try to go to sleep.

(Hãy cất các thiết bị điện tử của bạn đi, tắt TV và thư giãn trên giường hoặc ghế sofa trong 10-15 phút trước khi cố gắng đi ngủ.)

Chọn C

Câu 10

There __________ great changes in our village in the past few years.

  • A

    have been

  • B

    had been

  • C

    was

  • D

    has been

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành

Lời giải chi tiết :

Căn cứ vào “in the past few years” (trong vài năm qua) => chia thì hiện tại hoàn thành.

Theo cấu trúc: There + V + N => động từ V chia theo N

Vì ở đây N là “changes” ở dạng số nhiều nên động từ chia số nhiều

There have been great changes in our village in the past few years.

(Đã có những thay đổi lớn ở làng chúng tôi trong vài năm qua.)

Chọn A

Các bài tập cùng chuyên đề