Đề bài

Listen, read and check.

Câu 1 :

1. My dad is ________. 

  • A

  • B

  • C

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

My dad is a police.

(Bố tớ là cảnh sát.)

=> Chọn A

Câu 2 :

2. My mum is ________.

  • A

  • B

  • C

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

My mum is a teacher.

(Mẹ tớ là giáo viên.)

=> Chọn B

Câu 3 :

3. My parents are _______. 

 

  • A

  • B

  • C

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

My parents are firefighters.

(Bố mẹ tớ là lính cứu hoả.)

=> Chọn A

Câu 4 :

4. My counsins are ________. 

  • A

  • B

  • C

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

My counsins are students.

(Anh em họ của tớ là học sinh.)

=> Chọn C

Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

1.

Girl: Ben, is your mum a police officer?

Boy: No, she isn’t. But my dad is a police officer.

2. 

Girl; Here’s a photo of my mum.

Boy: Is she a teacher?

Girl: Yes, she is.

3. 

Girl: Jenny’s parents are nurses. Are your parents nurses?

Boy: No, they aren’t. My parents are firefighters.

4. 

Boy: I can see my cousins at school.

Girl: Are they teachers?

Boy: No, they aren’t. My cousins are students.

Tạm dịch:

1.

Bạn nữ: Ben, mẹ cậu là cảnh sát phải không?

Bạn nam: Không phải. Nhưng bố tớ là cảnh sát.

2.

Bạn nữ: Đây là một bức ảnh của mẹ tớ.

Bạn nam: Bà ấy có phải là giáo viên không?

Bạn nữ: Đúng rồi.

3.

Bạn nữ: Bố mẹ Jenny là y tá đấy. Bố mẹ bạn có phải là y tá không?

Bạn nam: Không phải. Bố mẹ tớ là lính cứu hỏa.

4.

Bạn nam: Tớ có thể gặp anh em họ của tớ ở trường học.

Bạn nữ: Họ là giáo viên à?

Cậu bé: Không phải. Anh em họ của tớ là học sinh.

Các bài tập cùng chuyên đề