Bài 76 trang 33 SGK Toán 8 tập 1

Làm tính nhân:

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Làm tính nhân:

LG a.

\(\left( {2{x^2} - 3x} \right)\left( {5{x^2} - 2x + 1} \right)\)

Phương pháp giải:

Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.

Lời giải chi tiết:

 \(\left( {2{x^2} - 3x} \right)\left( {5{x^2} - 2x + 1} \right)\)

\(=2{x^2}.5{x^2} - 2{x^2}.2x + 2{x^2}.1-3x.5{x^2} \)\(- 3x.(-2x) -3x.1\)

\( = \left( {2.5} \right).\left( {{x^2}.{x^2}} \right) - \left( {2.2} \right).\left( {{x^2}.x} \right) \)\(+ 2{x^2} - \left( {3.5} \right).\left( {x.{x^2}} \right)\)\( - \left[ {3.\left( { - 2} \right)} \right].\left( {x.x} \right) - 3x\)

\(=10{x^4} - 4{x^3} + 2{x^2} - 15{x^3} + 6{x^2} - 3x\)

\( = 10{x^4} + \left( { - 4{x^3} - 15{x^3}} \right) + \left( {2{x^2} + 6{x^2}} \right) - 3x\)

 \(=10{x^4} - 19{x^3} + 8{x^2} - 3x\)

LG b.

\(\left( {x - 2y} \right)\left( {3xy + 5{y^2} + x} \right)\) .

Phương pháp giải:

Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.

Lời giải chi tiết:

\(\left( {x - 2y} \right)\left( {3xy + 5{y^2} + x} \right)\)

\(= x.3xy + x.5{y^2} + x.x - 2y.3xy \)\(- 2y.5{y^2} - 2y.x\) 

\(=3{x^2}y + 5x{y^2} + {x^2} - 6x{y^2} - 10{y^3}\)\( - 2xy\)

\( = 3{x^2}y + \left( {5x{y^2} - 6x{y^2}} \right) - 2xy + {x^2} - 10{y^3}\)

\(=3{x^2}y - x{y^2} - 2xy + {x^2} - 10{y^3}\)

xemloigiai.com

Tham Gia Group Dành Cho 2K10 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close