Bài 70 trang 32 SGK Toán 8 tập 1Làm tính chia: Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn Làm tính chia: LG a. \((25{x^5}-{\rm{ }}5{x^4} + {\rm{ }}10{x^2}){\rm{ }}:{\rm{ }}5{x^2}\); Phương pháp giải: Muốn chia đa thức \(A\) cho đơn thức \(B\) (trường hợp các hạng tử của đa thức \(A\) đều chia hết cho đơn thức \(B\)), ta chia mỗi hạng tử của \(A\) cho \(B\) rồi cộng các kết quả với nhau. Lời giải chi tiết: \((25{x^5}-5{x^4} +10{x^2}):5{x^2}\) \(= (25{x^5}:5{x^2}) +(-5{x^4}:5{x^2}) \)\(+(10{x^2}:{\rm{ }}5{x^2})\) \(= 5x^3– x^2+ 2\) LG b. \((15{x^3}{y^2}-{\rm{ }}6{x^2}y{\rm{ }}-{\rm{ }}3{x^2}{y^2}){\rm{ }}:{\rm{ }}6{x^2}y\). Phương pháp giải: Muốn chia đa thức \(A\) cho đơn thức \(B\) (trường hợp các hạng tử của đa thức \(A\) đều chia hết cho đơn thức \(B\)), ta chia mỗi hạng tử của \(A\) cho \(B\) rồi cộng các kết quả với nhau. Lời giải chi tiết: \((15{x^3}{y^2}-{\rm{ }}6{x^2}y{\rm{ }}-{\rm{ }}3{x^2}{y^2}){\rm{ }}:{\rm{ }}6{x^2}y\) \( = (15{x^3}{y^2}:6{x^2}y) + (-6{x^2}y:6{x^2}y) \)\(+ (-3{x^2}{y^2}:6{x^2}y)\) \(= \dfrac{15}{6}xy - 1 - \dfrac{3}{6}y = \dfrac{5}{2}xy - \dfrac{1}{2}y - 1\). xemloigiai.com
|