Bài 6.12 trang 15 SBT Hóa học 12

Bài 6.12 trang 15 sách bài tập Hóa học 12 - Hợp chất A là chất rắn kết tinh có vị ngọt, tan nhiều trong nước

Đề bài

Hợp chất A (C12H22O11 ) là chất rắn kết tinh có vị ngọt, tan nhiều trong nước. Khi thuỷ phân chất A thu được hai chất đồng phân ; một trong hai chất đó - chất B - tham gia phản ứng với nước brom biến thành chất hữu cơ C. Hỏi các chất A, B và C có thể là chất gì ? Viết phương trình hoá học của các phản ứng.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Dựa vào lí thuyết bài glucozơ tại đây

Dựa vào lí thuyết bài saccarozơ,tinh bột, xenlulozơ tại đây

Lời giải chi tiết

A là saccarozơ ; B là glucozơ ; C là axit gluconic

PTHH:

\({C_{12}}{H_{22}}{O_{11}}\) + \({H_2}O\) \(\xrightarrow{{{H^ + },{t^0}}}\) \( {C_6}{H_{12}}{O_6}\) + \({C_6}{H_{12}}{O_6}\)

\({C_5}{H_{11}}{O_5}CHO\) + \(B{r_2}\) + \({H_2}O\) \( \to \) \({C_5}{H_{11}}{O_5}{\text{CO}}OH\) + \(2HBr\) 

xemloigiai.com

  • Bài 6.13 trang 15 SBT Hóa học 12

    Bài 6.13 trang 15 sách bài tập Hóa học 12 - Một loại nước mía có nồng độ saccarozơ 7,5% và khối lượng riêng 1,1 g/ml. Từ nước mía đó người ta chế biến thành đường kết tinh (chứa 2% tạp chất) và rỉ đường (chứa 25% saccarozơ). Rỉ đường lại được lên men thành ancol etylic với hiệu suất 60%.

  • Bài 6.14 trang 15 SBT Hóa học 12

    Bài 6.14 trang 15 sách bài tập Hóa học 12 - Từ một loại nguyên liệu chứa 80% tinh bột, người ta sản xuất ancol etylic bằng phương pháp lên men. Sự hao hụt trong toàn quá trình là 20%

  • Bài 6.15 trang 16 SBT Hóa học 12

    Bài 6.15 trang 16 sách bài tập Hóa học 12 - Từ nguyên liệu là vỏ bào, mùn cưa (chứa 50% xenlulozơ) người ta có thể sản xuất ancol etylic với hiệu suất 70%. Từ ancol etylic có thể sản xuất polibutađien (dùng sản xuất cao su buna) với hiệu suất 75%.

  • Bài 6.16 trang 16 SBT Hóa học 12

    Bài 6.16 trang 16 sách bài tập Hóa học 12 - Trong môi trường kiềm, fructozơ chuyển hoá thành glucozơ. Do đó fructozơ cũng có phản ứng tráng bạc. Khi cho 36 g hỗn hợp X gồm glucozơ và fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 dư thì thu được bao nhiêu g Ag ?

  • Bài 6.3;6.4;6.5;6.6;6.7;6.8;6.9;6.10;6.11 trang 14 SBT Hóa học 12

    Bài 6.3;6.4;6.5;6.6;6.7;6.8;6.9;6.10;6.11 trang 14 sách bài tập Hóa học 12 - Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là

close