Bốn ô cửa hình vuông diện tích \(\frac{1}{2}{m^2}\) ghép thành cửa sổ Hình 1. a) Hai bạn An và Mai tính độ dài cạnh a (m) của mỗi ô cửa.
Xem chi tiếtHình vuông ABCD được chia thành hai hình vuông và hai hình chữ nhật như Hình 3. a) Tính độ dài đường chéo của hai hình vuông AMIN và CEIF. b) Tính độ dài đường chéo của hai hình vuông ABCD theo hai cách khác nhau.
Xem chi tiếtTrục căn thức ở mẫu các biểu thức sau: a) \(\frac{{2\sqrt 5 }}{{\sqrt 2 }}\) b) \(\frac{{10}}{{3\sqrt 5 }}\) c) \( - \frac{{3\sqrt a }}{{\sqrt {12} a}}\) với a > 0
Xem chi tiếtKhử mẫu của biểu thức lấy căn: a) \(\sqrt {\frac{4}{7}} \) b) \(\sqrt {\frac{5}{{24}}} \) c) \(\sqrt {\frac{2}{{3{a^3}}}} \) với a > 0 d) \(2ab\sqrt {\frac{{{a^2}}}{{2b}}} \) với a < 0, b > 0
Xem chi tiếtTrục căn thức ở mẫu các biểu thức sau: a) \(\frac{4}{{\sqrt {13} - 3}}\) b) \(\frac{{10}}{{5 + 2\sqrt 5 }}\) c) \(\frac{{\sqrt a - \sqrt b }}{{\sqrt a + \sqrt b }}\) với a > 0; b > 0, \(a \ne b\).
Xem chi tiếtRút gọn các biểu thức sau: a) \(2\sqrt 3 - \sqrt {27} \) b) \(\sqrt {45} - \sqrt {20} + \sqrt 5 \) c) \(\sqrt {64a} - \sqrt {18} - a\sqrt {\frac{9}{a}} + \sqrt {50} \) với a > 0
Xem chi tiếtTính a) \(\left( {\sqrt {\frac{4}{3}} + \sqrt 3 } \right)\sqrt 6 \) b) \(\sqrt {18} :\sqrt 6 + \sqrt 8 .\sqrt {\frac{{27}}{2}} \) c) \({\left( {1 - 2\sqrt 5 } \right)^2}\)
Xem chi tiếtChứng minh rằng: a) \(\frac{{a\sqrt b - b\sqrt a }}{{\sqrt {ab} }}:\frac{1}{{\sqrt a + \sqrt b }} = a - b\) với a > 0; b > 0 b) \(\left( {1 + \frac{{a + \sqrt a }}{{\sqrt a + 1}}} \right)\left( {1 - \frac{{a - \sqrt a }}{{\sqrt a - 1}}} \right) = 1 - a\) với a \( \ge \) 0 và a \( \ne \)1
Xem chi tiếtTam giác ABC được vẽ trên ô vuông như Hình 4. Tính diện tích và chu vi của tam giác ABC
Xem chi tiếtMột vườn hoa gồm ba thửa hình vuông X, Y, Z lần lượt có diện tích như Hình 5. Tính chu vi của vườn hoa đó.
Xem chi tiết