• Bài 10.9 trang 65

    Gọi tên đỉnh, cạnh đáy, cạnh bên, mặt bên của hình lăng trụ đứng tứ giác MNPQ.M’N’P’Q’ trong hình 10.7.

    Xem chi tiết
  • 10.10 trang 65

    Tính thể tích hình lăng trụ đứng tam giác trong Hình 10.8.

    Xem chi tiết
  • Bài 10.11 trang 65

    Một hình lăng trụ đứng đáy là một tứ giác có chu vi 30 cm, chiều cao của hình lăng trụ là 8 cm. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đó.

    Xem chi tiết
  • Bài 10.12 trang 65

    Một lăng kính thuỷ tinh có dạng hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều, kích thước như trong Hình 10.9 a)Tính thể tích của lăng kính thuỷ tinh. b)Người ta làm một chiếc hộp bằng bìa cứng để đựng vừa khít lăng kính thuỷ tinh nói trên (hở hai đáy tam giác). Tính diện tích bìa cần dùng (bỏ qua mép nối).

    Xem chi tiết
  • Bài 10.13 trang 65

    Một hình lăng trụ đứng có hình khai triển như Hình 10.10. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ.

    Xem chi tiết
  • Bài 10.14 trang 65

    Cho hình lăng trụ đứng MNPQ.M’N’P’Q’ có đáy MNPQ là hình thang vuông tại M và N. Kích thước các cạnh như Hình 10.11. Tính thể tích hình lăng trụ.

    Xem chi tiết
  • Bài 10.15 trang 65

    Một hình lăng trụ đứng được ghép bởi một hình lăng trụ đứng tam giác và một hình hộp chữ nhật có kích thước như trong Hình 10.12. Tính thể tích của hình lăng trụ ABCEF.A’B’C’E’F’.

    Xem chi tiết