xemloigiai.com

  • Lớp 12 Học ngay
  • Lớp 11 Học ngay
  • Lớp 10 Học ngay
  • Lớp 9 Học ngay
  • Lớp 8 Học ngay
  • Lớp 7 Học ngay
  • Lớp 6 Học ngay
  • Lớp 5 Học ngay
  • Lớp 4 Học ngay
  • Lớp 3 Học ngay
  • Lớp 2 Học ngay
  • Lớp 1 Học ngay
Giải chuyên đề học tập Toán lớp 10 Chân trời sáng tạo | Bài 2. Nhị thức Newton Chuyên đề học tập Toán 10 chân trời sáng tạo
  • Câu hỏi mục 1 trang 34, 35, 36, 37

    Có ba hộp, mỗi hộp đựng hai quả cầu được dán nhãn a và b (xem Hình 1). Lấy từ mỗi hộp một quả cầu. Có bao nhiêu cách lấy để trong ba quả cầu lấy ra:

    Xem chi tiết
  • Câu hỏi mục 2 trang 35, 36, 37

    Có thể dự đoán rằng, với mỗi \(n \in \mathbb{N}*\), \(\begin{array}{l}C_n^k = C_n^{n - k}\quad \quad \quad (0 \le k \le n)\quad (2)\\C_n^{k - 1} + C_n^k = C_{n + 1}^k\quad (1 \le k \le n)\quad (3)\end{array}\) Hãy chứng minh các công thức trên.

    Xem chi tiết
  • Câu hỏi mục 3 trang 37, 38

    Xác định hệ số của ({x^2}) trong khai triển của ({(3x + 2)^9})

    Xem chi tiết
  • Bài 1 trang 39

    Khai triển biểu thức:

    Xem chi tiết
  • Bài 2 trang 39

    Tìm hệ số của \({x^{10}}\) trong khai triển của biểu thức \({(2 - x)^{12}}\)

    Xem chi tiết
  • Bài 3 trang 39

    Biết rằng a là một số thực khác 0 và trong khai triển của \({(ax + 1)^6}\), hệ số của \({x^4}\) gấp 4 lần hệ số của \({x^4}\). Tìm giá trị của a.

    Xem chi tiết
  • Bài 4 trang 39

    Biết hệ số của \({x^2}\) trong khai triển của \({(1 + 3x)^n}\) là 90. Tìm giá trị của n.

    Xem chi tiết
  • Bài 5 trang 39

    Chứng minh công thức nhị thức Newton (công thức (1) trang 35) bằn phương pháp quy nạp toán học.

    Xem chi tiết
  • Bài 6 trang 39

    Biết rằng \({(3x - 1)^7} = {a_0} + {a_1}x + {a_2}{x^2} + ... + {a_7}{x^7}\). Hãy tính:

    Xem chi tiết
  • Bài 7 trang 39

    Mỗi tập hợp có 12 phần tử thì có tất cả bao nhiêu tập hợp con?

    Xem chi tiết

  • Trang chủ
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1