xemloigiai.com

  • Lớp 12 Học ngay
  • Lớp 11 Học ngay
  • Lớp 10 Học ngay
  • Lớp 9 Học ngay
  • Lớp 8 Học ngay
  • Lớp 7 Học ngay
  • Lớp 6 Học ngay
  • Lớp 5 Học ngay
  • Lớp 4 Học ngay
  • Lớp 3 Học ngay
  • Lớp 2 Học ngay
  • Lớp 1 Học ngay
Toán 11, giải toán lớp 11 cánh diều | Bài 2. Các phép biến đổi lượng giác Toán 11 Cánh diều
  • Lý thuyết Các phép biến đổi lượng giác

    I. Công thức cộng

    Xem chi tiết
  • Giải mục 1 trang 16, 17

    Cho tam giác MNP có đường cao PQ (Hình 17).

    Xem chi tiết
  • Quảng cáo

    Lộ trình SUN 2026
  • Giải mục 2 trang 18

    Tính (sin 2a,,,cos 2a,,,tan 2a) bằng cách thay (b = a) trong công thức cộng.

    Xem chi tiết
  • Giải mục 3 trang 18, 19

    Sử dụng công thức cộng, rút gọn mỗi biểu thức sau:

    Xem chi tiết
  • Giải mục 4 trang 19, 20

    Sử dụng công thức biến đổi tích thành tổng và đặt (a + b = u;,,a - b = v) biến đổi các biểu thức sau thành tích: (cos u + cos v;,,cos u - cos v;,,sin u + sin v;,,sin u - sin v)

    Xem chi tiết
  • Bài 1 trang 20

    Cho (cos a = frac{3}{5}) với (0 < a < frac{pi }{2}). Tính: (sin left( {a + frac{pi }{6}} right),,cos left( {a - frac{pi }{3}} right),,tan left( {a + frac{pi }{4}} right))

    Xem chi tiết
  • Bài 2 trang 20

    Tính \(A = \sin \left( {a - 17^\circ } \right)\cos \left( {a + 13^\circ } \right) - \sin \left( {a + 13^\circ } \right)\cos \left( {a - 17^\circ } \right)\)

    Xem chi tiết
  • Bài 3 trang 20

    Cho (tan left( {a + b} right) = 3,,tan left( {a - b} right) = 2). Tính: (tan 2a,,,tan 2b)

    Xem chi tiết
  • Bài 4 trang 20

    Cho \(\sin a = \frac{2}{{\sqrt 5 }}\). Tính: \(\cos 2a,\,\cos 4a\)

    Xem chi tiết
  • Bài 5 trang 20

    Cho (sin a + cos a = 1). Tính: (sin 2a)

    Xem chi tiết

  • Trang chủ
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1