Bài 17 trang 14 SGK Toán 9 tập 1

Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính:

Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 9 tất cả các môn

Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh - Sử - Địa - GDCD

Đề bài

Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính:

a) \( \sqrt{0,09.64}\); b) \( \sqrt{2^{4}.(-7)^{2}}\);

c) \( \sqrt{12,1.360}\); d) \( \sqrt{2^{2}.3^{4}}\).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng các công thức:

+) \(\sqrt{a^2}=\left|a \right|\).

+) Nếu \(a \ge 0\) thì \(\left|a \right| = a\).

Nếu \(a < 0\) thì \(\left| a \right| =-a\)

+) \(\sqrt{a.b}=\sqrt{a}.\sqrt{b}\), với \(a ,\ b \ge 0\).

+) \((a^n)^m=a^{m.n}\), với \(m ,\ n \in \mathbb{Z}\).

Lời giải chi tiết

a) Ta có:

\(\sqrt{0,09.64}=\sqrt{0,09}.\sqrt{64}\)

\(=\sqrt{(0,3)^2}.\sqrt{8^2}\)

\(=|0,3|. |8|\)

\(=0,3.8\)

\(=2,4\).

b) Ta có:

\(\sqrt{2^{4}.(-7)^{2}}=\sqrt{2^4}.\sqrt{(-7)^2}\)

\(=\sqrt{(2^2)^2}.\sqrt{(-7)^2}\)

\(=\sqrt{4^2}.\left| -7 \right| \)

\(=|4|.|-7|\)

\(=4.7\)

\(=28\).

c) Ta có:

\(\sqrt{12,1.360}=\sqrt{12,1.(10.36)}\)

\(=\sqrt{(12,1.10).36}\)

\(=\sqrt{121.36}\)

\(=\sqrt{121}.\sqrt{36}\)

\(=\sqrt{11^2}.\sqrt{6^2}\)

\(=|11|.|6|\)

\(=11.6\)

\(=66\).

d) Ta có:

\(\sqrt{2^{2}.3^{4}}=\sqrt{2^2}.\sqrt{3^4}\)

\(=\sqrt{2^{2}}.\sqrt{(3^2)^2}\)

\(=\sqrt{ 2^2}.\sqrt{9^2}\)

\(=|2|.|9|\)

\(=2.9\)

\(=18\).

xemloigiai.com

Tham Gia Group 2K9 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

close