Bài 1, 2, 3 trang 81 SGK Toán 4

Bài 1: Đặt tính rồi tính.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Đặt tính rồi tính

a) 288 : 24 b) 469 : 67

740 : 45 397 : 56

Phương pháp giải:

Đặt tính theo cột dọc và chia theo thứ tự từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết:

Bài 2

Người ta xếp đều \(240\) bộ bàn ghế vào \(15\) phòng học. Hỏi mỗi phòng xếp được bao nhiêu bộ bàn ghế ?

Phương pháp giải:

Tóm tắt:

15 phòng học: 240 bộ bàn ghế

mỗi phòng học: ... bộ bàn ghế ? 

Phương pháp giải

Số bộ bàn ghế của mỗi phòng = Tổng số bộ bàn ghế : số phòng học.

Lời giải chi tiết:

Mỗi phòng học được xếp số bộ bàn ghế là:

\(240 : 15 = 16\) (bộ)

Đáp số: \(16\) bộ bàn ghế.

Bài 3

Tìm \(x\):

\(a)\,x \times 34 = 714\) \(b)\,846:x = 18\) 

Phương pháp giải:

Áp dụng các quy tắc:

- Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.

- Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.

Lời giải chi tiết:

a) \(x \times 34 = 714 \)

\(x = 714:34 \) 

\( x = 21 \)

b) \( 846:x = 18 \)

\( x= 846:18\)

\( x = 47\)

Lý thuyết

a) \(672 : 21 = \;?\)

Chia theo thứ tự từ trái sang phải :

 67 chia 21 được 3, viết 3 ; 

3 nhân 1 bằng 3, viết 3 ;

3 nhân 2 bằng 6, viết 6 ;

67 trừ 63 bằng 4, viết 4.

 Hạ 2, được 42 ; 42 chia 21 được 2, viết 2 ;

2 nhân 1 bằng 2, viết 2 ;

2 nhân 2 bằng 4, viết 4 ;

42 trừ 42 bằng 0, viết 0.

\(672 : 21 = 32.\)

b) \(779 : 18 = \;?\)

Chia theo thứ tự từ trái sang phải :

 77 chia 18 được 4, viết 4 ;

4 nhân 8 bằng 32, viết 2 nhớ 3 ;

4 nhân 1 bằng 4, thêm 3 bằng 7, viết 7 ;

77 trừ 72 bằng 5, viết 5.

 Hạ 9, được 59 ; 59 chia 18 được 3, viết 3 ;

3 nhân 8 bằng 24, viết 4 nhớ 2 ;

3 nhân 1 bằng 3, thêm 2 bằng 5, viết 5 ;

59 trừ 54 bằng 5, viết 5. 

\(779:18=43\) (dư \(5\).)

Tham Gia Group Dành Cho 2K14 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close