Bài 1,2,3,4,5,6 mục I trang 149,150,151,152 Vở bài tập Sinh học 9
Giải bài 1,2,3,4,5,6 mục I Hệ thống hóa kiến thức trang 149,150,151,152 VBT Sinh học 9: Hệ thống hóa kiến thức phần sinh vật và môi trường
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài tập 1
Điền nội dung phù hợp vào bảng 63.1
Lời giải chi tiết:
Bảng 63.1. Môi trường và các nhân tố sinh thái
Môi trường Nhân tố sinh thái
Ví dụ minh họa
Môi trường nước Ánh sáng, nhiệt độ, tốc độ dòng chảy
Thực vật thủy sinh, động vật thủy sinh, vi sinh vật thủy sinh
Môi trường nước mặn
Môi trường nước ngọt
Môi trường nước lợ
Môi trường nước chảy (sông, suối, biển)
Môi trường nước đứng (ao, hồ)
Môi trường trên cạn Nhiệt độ, độ ẩm, nước, không khí, ánh sáng,
Động vật, thực vật, vi sinh vật sống trên cạn
Rừng mưa nhiệt đới
Hoang mạc
Đồng cỏ
Rừng lá kim
Rừng lá rộng
Môi trường trong đất Nhiệt độ, độ ẩm, độ thông khí,
Vi sinh vật trong đất, hệ động vật trong đất.
Môi trường đất khô cạn
Môi trường đất ngập nước
Môi trường sinh vật Nhiệt độ, độ ẩm, khí thở, chất dinh dưỡng từu cơ thể vật chủ. Môi trường kí sinh của giun sán trong ruột người
Bọ chét kí sinh trên cơ thể chó mèo.
Bài tập 2
Điền nội dung phù hợp vào bảng 63.2.
Lời giải chi tiết:
Bảng 63.2. Sự phân chia các nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái
Nhân tố sinh thái Nhóm thực vật
Nhóm động vật
Ánh sáng Thực vật ưa sáng
Thực vật ưa bóng
Động vật hoạt động ban ngày
Động vật hoạt động ban đêm
Nhiệt độ Sinh vật biến nhiệt
Động vật biến nhiệt
Động vật hằng nhiệt
Độ ẩm Thực vật ưa ẩm
Thực vật chịu hạn
Động vật ưa ẩm
Động vật ưa khô
Bài tập 3
Điền nội dung phù hợp vào bảng 63.3.
Lời giải chi tiết:
Bảng 63.3. Quan hệ cùng loài và khác loài
Quan hệ Cùng loài Khác loài
Hỗ trợ Các sinh vật trong nhóm cá thể hỗ trợ lẫn nhau Cộng sinh
Hội sinh
Đối địch (cạnh tranh) Khi gặp điều kiện không thuận lợi, các cá thể trong nhóm cạnh tranh nhau dẫn tới hiện tượng tách nhóm Cạnh tranh
Kí sinh, nửa kí sinh
Sinh vật ăn sinh vật khác
Bài tập 4
Điền nội dung phù hợp vào bảng 63.4.
Lời giải chi tiết:
Bảng 63.4. Hệ thống hóa các khái niệm
Bài tập 5
Điền nội dung phù hợp vào bảng 63.5.
Lời giải chi tiết:
Bảng 63.5. Các đặc trưng của quần thể
Các đặc trưng Nội dung cơ bản Ý nghĩa sinh thái Tỉ lệ đực/cái Là số lượng cá thể đực/cá thể cái Cho thấy tiềm năng sinh sản của quần thể Thành phần nhóm tuổi Gồm nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản Phản ánh tiềm năng phát triển của quần thể Mật độ quần thể Là số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hoặc thể tích Phản ánh khả năng sống của quần thể
Bài tập 6
Điền nội dung phù hợp vào bảng 63.6.
Lời giải chi tiết:
Bảng 63.6. Các dấu hiệu điển hình của quần xã
Các dấu hiệu Các chỉ số Thể hiện Số lượng các loài trong quần xã Độ đa dạng Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã Độ nhiều Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã Độ thường gặp Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát Thành phần loài trong quần xã Loài đặc trưng Loài chỉ có ở một quẫn xã hoặc nhiều hơn hẳn các loài khác Loài ưu thế Loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã
xemloigiai.com
Bài tiếp theo
Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí