Thành ngữ nói về những người luôn luôn chiến thắng, thành công vang dội. Ngoài ra, thành ngữ còn chỉ việc đánh trận ở đâu thì thắng ở đó, không có đối thủ xứng tầm.

Bách chiến bách thắng.


Thành ngữ nói về những người luôn luôn chiến thắng, thành công vang dội. Ngoài ra, thành ngữ còn chỉ việc đánh trận ở đâu thì thắng ở đó, không có đối thủ xứng tầm.

Giải thích thêm
  • Bách: (từ cũ) số lượng nhiều, không xác định, tất cả.

  • Chiến: chiến đấu.

Đặt câu với thành ngữ: 

  • Nhân dân ta, dưới sự chỉ huy của những vị tướng lĩnh tài ba, đã bách chiến bách thắng, đuổi quân giặc ra khỏi lãnh thổ.

  • Những trận đấu bách chiến bách thắng của đội tuyển bóng đá kia đã ghi dấu ấn tượng trong lòng người hâm mộ.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa:

  • Trăm trận trăm thắng.

  • Đánh đâu thắng đó.

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Lên voi xuống chó.

close