Ầm ừ

Ầm ừ có phải từ láy không? Ầm ừ là từ láy hay từ ghép? Ầm ừ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ầm ừ

Động từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa:

1. (âm thanh) phát ra không thành lời ở người ốm

VD: Ông ấy rên ầm ừ.

2. không nói rõ ý mình, vì chưa dứt khoát

VD: Anh ầm ừ nhìn út.

Đặt câu với từ Ầm ừ:

  • Cô ấy ầm ừ vì đau bụng quá lâu.(nghĩa 1)
  • Ông ấy ầm ừ không nói được gì khi bị cảm nặng.(nghĩa 1)
  • Người lính bị thương ầm ừ gọi đồng đội đến giúp.(nghĩa 1)
  • Cô ấy chỉ ầm ừ khi được hỏi về kế hoạch tương lai.(nghĩa 2)
  • Mẹ ầm ừ khi tôi hỏi về việc đi chơi cuối tuần.(nghĩa 2)
  • Anh ấy ầm ừ rồi không đưa ra quyết định cuối cùng.(nghĩa 2)

close