Âm /ŋ/

Là một phụ âm hữu thanh hay còn gọi là âm mũi khi phát âm làm rung thanh quản. "n" được phát âm là /ŋ/ khi nó đứng trước âm /k/ và /g/

1. Giới thiệu âm /ŋ/

Là một phụ âm hữu thanh hay còn gọi là âm mũi khi phát âm làm rung thanh quản.

2. Cách phát âm /ŋ/

- Mở miệng tự nhiên

- Nâng cuống lưỡi chạm vào ngạc mềm

- Phát âm âm /ŋ/ với dây thanh quản rung động

3. Các ví dụ

hanger /ˈhæŋ·ər/ (n): cái để treo

pink /pɪŋk/ (n/ adj): màu hồng

link /lɪŋk/: liên kết

4. Dấu hiệu chính tả nhận biết

"n" được phát âm là /ŋ/ khi nó đứng trước âm /k/ và /g/

Ví dụ:

uncle /ˈʌŋkļ/ (n): bác, chú

drink /drɪŋk/ (n): uống

single /ˈsɪŋgļ/ (adj): đơn độc, một mình

angle /ˈæŋgļ/ (n): góc, xó

  • Âm /n/

    Là một phụ âm hữu thanh hay còn gọi là âm mũi khi phát âm làm rung thanh quản. Những từ có chứa “n” được phát âm là /n/. “kn” phát âm là /n/ khi nó đứng đầu từ, "k" là âm câm. Những từ có “nn” thì phát âm vẫn chỉ là /n/

  • Âm /tʃ/

    Âm /tʃ/ là phụ âm vô thanh. Cách phát âm /tʃ/: Hai hàm răng khép hờ, môi tròn, mở ra các phía. Đầu lưỡi đặt gần mặt hàm trên, răng cửa trên. Đầu lưỡi hạ xuống, đẩy hơi qua đầu lưỡi và vòm họng. Đọc /tʃ/ có kết hợp với /t/ và /ʃ/

  • Âm /dʒ/

    Âm /dʒ/ là phụ âm hữu thanh. Hai hàm răng khép hờ, môi tròn, mở ra 2 phía. Đầu lưỡi được đặt ở chân răng cửa hàm răng trên, khi hạ đầu lưỡi, đẩy luồng hơi qua đầu lưỡi và vòm họng. Dùng giọng tạo âm /dʒ/, rung cổ họng.

  • Consonant clusters

    Cụm phụ âm là một nhóm gồm 2 phụ âm trở lên xuất hiện cùng nhau trong một từ và không có nguyên âm giữa các phụ âm đó.

  • Âm /ʃ/

    Âm /ʃ/ là phụ âm vô thanh. Cách phát âm / ʃ / Đưa lưỡi về hướng hàm răng, không chạm vào răng đồng thời thổi hơi giữa lưỡi và 2 hàm răng mình Cổ họng KHÔNG RUNG. Âm này được sử dụng như khi bạn bảo người khác yên lặng (Sh!)

Tham Gia Group Dành Cho 2K10 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close