Âm /dʒ/

Âm /dʒ/ là phụ âm hữu thanh. Hai hàm răng khép hờ, môi tròn, mở ra 2 phía. Đầu lưỡi được đặt ở chân răng cửa hàm răng trên, khi hạ đầu lưỡi, đẩy luồng hơi qua đầu lưỡi và vòm họng. Dùng giọng tạo âm /dʒ/, rung cổ họng.

1. Giới thiệu âm /dʒ/

Là phụ âm hữu thanh.

2. Cách phát âm /

- Hai hàm răng khép hờ, môi tròn, mở ra 2 phía

- Đầu lưỡi được đặt ở chân răng cửa hàm răng trên, khi hạ đầu lưỡi, đẩy luồng hơi qua đầu lưỡi và vòm họng

- Dùng giọng tạo âm /dʒ/, rung cổ họng

3. Các ví dụ

juice /dʒuːs/ (n): nước ép rau củ quả

judge /dʒʌdʒ/ (v): đánh giá

gymnastic /dʒɪmˈnæstɪk/ (n): thể dụng dụng cụ

ginger /ˈdʒɪndʒər/ (n): củ gừng

soldier /ˈsəʊldʒər/ (n): người lính

stage /steɪdʒ/ (n): sân khấu

4. Các dấu hiệu chính tả nhận biết âm //

- Dấu hiệu 1. “j” được phát âm là /dʒ/

Ví dụ:

job /dʒɒb/ (n): nghề nghiệp

jam /dʒæm/ (n): mứt hoa quả

jacket /ˈdʒækɪt/ (n): áo khoác

jeans /dʒiːnz/ (n): quần bò

enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ (v): tận hưởng, hưởng thụ

- Dấu hiệu 2. “g” được phát âm là /dʒ/

Ví dụ:

gene /dʒiːn/ (n): gien di truyền

general /ˈdʒenrəl/ (adj): chung, toàn thể

geography /dʒiˈɒɡrəfi/ (n): địa lý

gentle /ˈdʒentl/ (adj): dịu dàng, nhẹ nhàng

gorgeous /ˈɡɔːdʒəs/ (adj): xinh đẹp

- Dấu hiệu 3. “ge” được phát âm là /dʒ/

 Ví dụ:

judge /dʒʌdʒ/ (v): đánh giá

fridge /frɪdʒ/ (n): cái tủ lạnh

manage /ˈmænɪdʒ/ (v): quản lý

college /ˈkɒlɪdʒ/ (n): đại học

storage /ˈstɔːrɪdʒ/ (n): kho lưu trữ

- Dấu hiệu 4. “d” được phát âm là /dʒ/

 Ví dụ:

verdure /ˈvɜːrdʒər/ (n): bụi cỏ xanh tươi

procedure /prəˈsiːdʒər/ (n): thủ tục

soldier /ˈsəʊldʒər/ (n): người chiến sĩ, binh lính

schedule /ˈskedʒuːl/ (n): lịch trình

  • Âm /l/

    Âm /l/ là phụ âm hữu thanh. Đầu lưỡi nhẹ nhàng chạm chân răng cửa hàm trên. Miệng hé mở tự nhiên và để một khoảng trống nho nhỏ. Hạ lưỡi xuống rồi phát âm âm /l/.

  • Âm /g/

    Âm /ɡ/ là phụ âm hữu thanh. Miệng mở hở ra, nâng cuống lưỡi lên chạm vào phần ngạc mềm phía trên. Hạ lưỡi xuống để luồng hơi được thoát ra. Nhẹ nhàng phát âm /ɡ/ theo luồng hơi đi ra khỏi miệng.

  • Âm /v/

    Âm /v/ là phụ âm hữu thanh. Chạm môi dưới với hàm răng trên (để một khoảng hở nhỏ), đẩy luồng hơi ra, tạo độ rung ở thanh quản và tạo ra âm /v/ (có thể lấy tay đặt ở cổ và cảm nhận sự rung nhẹ).

  • Âm /f/

    Âm /f/ là phụ âm vô thanh. Đặt răng hàm trên trên môi dưới, thổi luồng hơi đi ra qua môi, miệng hơi mở một chút. Môi dưới và hàm răng trên chuyển động rất gần nhau nhưng không chạm vào nhau. Luồng hơi sẽ từ từ đi ra ngoài qua khe hở nhỏ giữa hàm răng trên và môi dưới. Đây là một phụ âm vô thanh nên khi phát âm âm dây thanh quản sẽ không rung.

  • Consonant clusters

    Cụm phụ âm là một nhóm gồm 2 phụ âm trở lên xuất hiện cùng nhau trong một từ và không có nguyên âm giữa các phụ âm đó.

2k8 Tham gia ngay group chia sẻ, trao đổi tài liệu học tập miễn phí

close